Unit 8: Celebrations – Tiếng Anh Lớp 11
Vocabulary: Unit 8 Celebrations
Nội dung phần Vocabulary Unit 8 Celebrations – Tiếng Anh Lớp 11, từ vựng về ngày lễ kỷ niệm, các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới dươi đây để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo.
agrarian
/əˈɡreəriən/
(adj)
thuộc về nông nghiệp
/əˈɡreəriən/
(adj)
thuộc về nông nghiệp
- This part of the country is mainly agrarian.
- Khu vực này của đất nước chủ yếu là nông nghiệp.
- We will struggle to have even an agrarian way of life in the city.
- Chúng ta sẽ rất khó khăn để có một lối sống nông nghiệp ở thành phố.
- Agrarian practices consist largely of subsistence farming and animal husbandry.
- Những thực hành nông nghiệp bao gồm nông nghiệp tự cung tự cấp và chăn nuôi.
dress up
/dres ʌp/
(phrasal-verb)
ăn mặc đẹp, hóa trang
/dres ʌp/
(phrasal-verb)
ăn mặc đẹp, hóa trang
- You don’t need to dress up to go to the mall.
- Bạn không cần phải ăn mặc đẹp để đi đến siêu thị.
- He dressed up as a cowboy for the party.
- Anh ấy mặc đồ như một thằng hề cho buổi tiệc.
- Children enjoy dressing up and performing.
- Những đứa trẻ thích ăn mặc đẹp và biểu diễn.
firework
/ˈfaɪəwɜːk/
(n)
pháo bông
/ˈfaɪəwɜːk/
(n)
pháo bông
- What time do the fireworks start?
- Mấy giờ thì bắn pháo bông?
- The sky was alight with hundreds of fireworks.
- Bầu trời sáng rực lên với hàng trăm quả pháo bông.
- The evening ended with a thrilling display of fireworks.
- Buổi tối kết thúc với màn bắn pháo bông li kỳ.
get together
/ɡet təˈɡeð.ər/
(phrasal-verb)
tụ tập, đoàn tụ
/ɡet təˈɡeð.ər/
(phrasal-verb)
tụ tập, đoàn tụ
- Shall we get together on Friday and go for a drink?
- Chúng ta có nên tụ tập vào thứ sáu và đi nhậu không?
- Teenagers could get together and learn how to play music.
- Thanh thiếu niên có thể tụ tập và học chơi nhạc.
- They often go out for breakfast and get together for family dinner.
- Họ thường ăn sáng ở ngoài và đoàn tụ cho bữa tối với gia đình.
grand
/ɡrænd/
(adj)
hoành tráng, quan trọng
/ɡrænd/
(adj)
hoành tráng, quan trọng
- He has all kinds of grand ideas.
- Anh ấy có toàn là những ý tưởng hoành tráng.
- His job has a grand title, but he’s little more than a secretary.
- Công việc của anh ấy có một chức danh quan trọng nhưng anh ấy không hơn gì một thư ký.
- The novel deals with grand themes, but is never heavy or pretentious.
- Cuốn tiểu thuyết đề cập đến những chủ đề quan trọng nhưng nó không nặng nề và giả tạo.
influence
/ˈɪnfluəns/
(n, v)
sự ảnh hưởng
/ˈɪnfluəns/
(n, v)
sự ảnh hưởng
- He has a bad influence on her.
- Anh ấy có ảnh hưởng xấu đến cô ấy.
- He has a huge amount of influence over the city council.
- Anh ấy có tầm ảnh hưởng lớn trên hội đồng thành phố.
- She was under the influence of her father.
- Cô ấy chịu sự ảnh hưởng từ bố của mình.
kumquat
/ˈkʌmkwɒt/
(n)
quả quất
/ˈkʌmkwɒt/
(n)
quả quất
- The kumquat is identified by its bright skin color, which is either orange or yellow.
- Quả quất có da sáng màu không phải màu cam hay vàng.
- My mom put kumquat jam in my sandwich.
- Mẹ tôi cho mứt quất vào bánh mì của tôi.
- My grandpa’s house has a kumquat tree in the backyard and it is full of fruit.
- Nhà ông tôi có một cây quất ở sau vườn và nó ra đầy quả.
longevity
/lɒnˈdʒevəti/
(n)
trường thọ
/lɒnˈdʒevəti/
(n)
trường thọ
- She was asked about her secret for longevity at her 90thbirthday party.
- Bà ấy được hỏi về bí quyết cho sự trường thọ của mình tại tiệc sinh nhật lần thứ 90.
- What should we do to maintain our beauty for longevity?
- Chúng ta nên làm gì để duy trì vẻ đẹp của mình sự trường thọ?
- Friends, spouses and companions may increase longevity.
- Bạn bè, vợ chồng hay những người đồng hành sẽ giúp tăng sự trường thọ.
pine
/paɪn triː/
(n)
cây thông
/paɪn triː/
(n)
cây thông
- Pine trees are not native to this part of the world.
- Cây thông không có nguồn gốc từ khu vực này của thế giới.
- The campsite is set in the middle of a pine forest.
- Khu vực cắm trại được đặt ngay giữa một rừng thông.
- I love the smell of pine trees.
- Tôi thích mùi của cây thông.
plum
/plʌm/
(n)
quả mận
/plʌm/
(n)
quả mận
- Peaches, plums, dates, and avocados all contain stones.
- Đào, mận, quả chà là và bơ đều có hột.
- She bit into a plum.
- Cô ấy cắn vào một trái mận.
- My mom is making plum jam.
- Mẹ tôi đang làm mứt mận.
pray
/preɪ/
(v)
cầu nguyện
/preɪ/
(v)
cầu nguyện
- She knelt and prayed silently.
- Cô ấy quỳ gối và cầu nguyện trong im lặng.
- Let us pray for the victims of this terrible disaster.
- Hãy cùng cầu nguyện cho những nạn nhân của thảm họa tồi tệ này.
- We’ve been praying to God that our son will recover from his illness.
- Chúng tôi đã và đang cầu nguyện đến Chúa cho con trai của chúng tôi được hồi phục khỏi bệnh tật.
prayer
/preər/
(n)
lời cầu nguyện
/preər/
(n)
lời cầu nguyện
- She always says her prayers before meals.
- Cô ấy luôn cầu nguyện trước bữa ăn.
- She whispered a prayer that her wounded brother would not die.
- Cô ấy thì thầm một lời cầu nguyện cho em trai bị thương của mình khỏi phải chết.
- I firmly believe in the power of prayer.
- Tôi vững tin vào sức mạnh của lời cầu nguyện.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary Unit 8 Celebrations – Tiếng Anh Lớp 11, từ vựng liên quan đến lễ kỷ niệm, các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 8 Celebrations thuộc Unit 8: Celebrations tại Tiếng Anh Lớp 11 môn Tiếng Anh Lớp 11 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời