Unit 8: Out And About – Tiếng Anh Lớp 6
Vocabulary: Unit 8 Out And About
Nội dung phần Vocabulary: Unit 8 Out And About – Tiếng Anh Lớp 6, từ vựng mới về chủ đề “đi đây đó”. Bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo. Mời các bạn theo dõi ngay dưới đây.
accident
/ˈæksɪdənt/
(n)
tai nạn
/ˈæksɪdənt/
(n)
tai nạn
- She was injured in an accident.
- Cô ấy bị thương trong một tai nạn.
- I was hardly able to move my arm after the accident.
- Tôi khó có thể cử động cánh tay của mình sau tai nạn.
ahead
/əˈhed/
(adv)
phía trước
/əˈhed/
(adv)
phía trước
- The road ahead is very busy.
- Con đường phía trước rất đông.
- He walked on ahead of us.
- Anh ấy đã đi phía trước chúng tôi.
arrive
/əˈraɪv/
(v)
đến
/əˈraɪv/
(v)
đến
- What time will your train arrive?
- Khi nào thì chuyến tàu của bạn đến?
- It was dark by the time we arrived at the station.
- Trời đã tối khi chúng tôi đến ga.
businesswoman
/ˈbɪznɪswʊmən/
()
/ˈbɪznɪswʊmən/
()
- He was a successful businessman before becoming a writer.
- Anh ấy là một doanh nhân thành công trước khi trở thành nhà văn.
change
/tʃeɪndʒ/
(v, n)
tiền lẻ, tiền thối
/tʃeɪndʒ/
(v, n)
tiền lẻ, tiền thối
- She’s just changed jobs.
- Cô ấy mới đổi việc.
- I’m going to change my hairstyle.
- Tôi sẽ thay đổi kiểu tóc.
copy
/ˈkɒpi/
(v)
sao chép,
nhái
/ˈkɒpi/
(v)
sao chép,
nhái
- He was always copying from other students, but never got caught.
- Cậu ta luôn chép bài của những học sinh khác nhưng không bao giờ bị bắt.
- She tried to copy the actress’s clothes.
- Cô ấy đã cố gắng nhái quần áo của nữ diễn viên.
correct
/kəˈrekt/
(v)
sửa lỗi
/kəˈrekt/
(v)
sửa lỗi
- Students said it was helpful if the teacher corrected their pronunciation.
- Học sinh nói nếu giáo viên sửa phát âm cho họ sẽ rất là hữu ích.
- I have 30 homework assignments to correct.
- Tôi có 30 bài tập về nhà để sửa lỗi.
dangerous
/ˈdeɪndʒərəs/
(adj)
nguy hiểm
/ˈdeɪndʒərəs/
(adj)
nguy hiểm
- The men are armed and dangerous.
- Những người đàn ông đó có vũ khí và nguy hiểm.
- She walked home by herself, although she knew that it was dangerous.
- Cô ấy tự đi bộ về nhà mặc dù cô ấy biết như vậy là nguy hiểm.
difficult
/ˈdɪfɪkəlt/
(adj)
khó
/ˈdɪfɪkəlt/
(adj)
khó
- It will be very difficult to prove that they are guilty.
- Sẽ rất khó khăn để chứng minh họ có tội.
- It is extremely difficult being a single parent.
- Cực kì khó khăn khi là một bố mẹ đơn thân.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary: Unit 8 Out And About – Tiếng Anh Lớp 6, từ vựng mới về chủ đề “đi đây đó”. Bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo. Chúc các học tốt Tiếng Anh Lớp 6.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 8 Out And About thuộc Unit 8: Out And About tại Tiếng Anh Lớp 6 môn Tiếng Anh Lớp 6 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời