Unit 8: The Story Of My Village – Tiếng Anh Lớp 10
Vocabulary: Unit 8 The Story Of My Village
Nội dung bài học phần Vocabulary Unit 8 The Story Of My Village – Tiếng Anh Lớp 10, từ vựng mới bài học về chuyện làng tôi, bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo. Mời các bạn theo dõi dưới đây.
atmosphere
/ˈætməsfɪər/
(n)
không khí
/ˈætməsfɪər/
(n)
không khí
- These factories are releasing toxic gases into the atmosphere.
- Những nhà máy này thải ra khí độc vào không khí.
- The atmosphere in the room was so stuffy I could hardly breathe.
- Không khí trong phòng ngột ngạt đến mức tôi khó thở.
- A few plants in an office will improve the atmosphere.
- Một vài cái cây trong văn phòng sẽ cải thiện được bầu không khí.
atmospheric
/ætməsˈferɪk/
(adj)
thuộc về không khí, khí quyển
/ætməsˈferɪk/
(adj)
thuộc về không khí, khí quyển
- Plants are the main source of atmospheric oxygen.
- Thực vật là nguồn khí oxy chính.
- If atmospheric conditions are right, it may be possible to see this group of stars tonight.
- Nếu điều kiện không khí đúng, chúng ta có thể thấy sao tối nay.
- The warming of earth’s atmosphere as a result of atmospheric pollution.
- Sự nóng lên của không khí toàn cầu là kết quả của sự ô nhiễm khí quyển.
better
/ˈbetər/
(v, adj, n,)
cải thiện, làm cho tốt hơn, tốt hơn,
một cách tốt hơn, sự tốt hơn
/ˈbetər/
(v, adj, n,)
cải thiện, làm cho tốt hơn, tốt hơn,
một cách tốt hơn, sự tốt hơn
- The organization was established to better conditions for the disabled.
- Tổ chức này được thành lập để cải thiện tình trạng của những người khuyết tật.
- The movie was better than I expected.
- Bộ phim hay hơn là tôi tưởng.
- I expected better of him rather than just finished his job on time.
- Tôi mong đợi điều tốt hơn từ anh ấy hơn là chỉ hoàn thành công việc đúng giờ.
brick
/brɪk/
(n)
cục gạch
/brɪk/
(n)
cục gạch
- The house was made of bricks.
- Ngôi nhà được làm bằng gạch.
- The house was surrounded by a high brick wall.
- Ngôi nhà được bao bọc bởi một bức tường gạch cao.
- He threw a brick at the bird.
- Anh ấy ném cục gạch vào con chim.
cash crop
/ˈkæʃ krɒp/
(n)
cây trồng thương phẩm
/ˈkæʃ krɒp/
(n)
cây trồng thương phẩm
- Food supplies are at risk, as is the country’s most important cash crop, coffee.
- Nguồn cung thực phẩm đang gặp rủi ro như cây trồng thương phẩm chính của đất nước là cà phê.
- As coffee became an important cash crop, production became rigidly controlled.
- Từ khi cà phê trở thành cây trồng thương phẩm, việc sản xuất cũng trở nên bị kiểm soát chặt chẽ.
- Vietnam grows rice for export as the main cash crop.
- Việt Nam trồng gạo như cây trồng thương phẩm xuất khẩu chính.
crop
/krɒp/
(n)
mùa màng
/krɒp/
(n)
mùa màng
- The main crops grown for export are coffee and rice.
- Mùa màng chính được trồng cho xuất khẩu là gạo và cà phê.
- After three crop failures in a row, the farmers face starvation.
- Sau ba mùa vụ thất thu liên tiếp, người nông dân đối mặt với nạn đói.
- Farmers have reported a bumper crop this year.
- Người nông dân đã báo cáo một mùa màng bội thu năm nay.
flooded
/ˈflʌdɪd/
(adj)
bị lụt lội
/ˈflʌdɪd/
(adj)
bị lụt lội
- The field is flooded after heavy rains.
- Cánh đồng bị lụt sau những trận mưa lớn.
- Some flooded communities were beginning to dry out.
- Một số cộng đồng bị lụt đang bắt đầu khô ráo.
- His home was flooded along with 150 others.
- Nhà của anh ấy bị lụt giống như 150 ngôi nhà khác.
mud
/mʌd/
(n)
bùn đất
/mʌd/
(n)
bùn đất
- The bike got bogged down in the mud.
- Chiếc xe bị kẹt dưới bùn.
- The police found tyre tracks in the mud.
- Cảnh sát tìm thấy vết bánh xe ở trong bùn.
- My trousers got covered in mud.
- Quần của tôi bị dính bùn.
muddy
/ˈmʌdi/
(adj)
lầy lội, dính bùn
/ˈmʌdi/
(adj)
lầy lội, dính bùn
- Wipe your muddy boots before you go in.
- Chùi đôi ủng dính bùn của bạn trước khi đi vào.
- Muddy water is in the house after the flood.
- Nước bùn dơ đọng lại trong nhà sau trận lụt.
- Children were all wet and muddy playing in the rain.
- Bọn trẻ đều bị ướt và dính bủn khi chơi trong cơn mưa.
raise
/reɪz/
(v)
nâng lên
/reɪz/
(v)
nâng lên
- He raised the window and looked out.
- Anh ấy nâng cửa sổ lên và nhìn ra ngoài.
- The teacher raised her voice to get attention.
- Cô giáo nâng giọng để thu hút sự chú ý.
- The level is used to raise the barrier.
- Cái đòn bẩy được dùng để nâng rào chắn.
resurface
/riːˈsɜːfɪs/
(v)
trải lại mặt đường
/riːˈsɜːfɪs/
(v)
trải lại mặt đường
- Drivers aren’t allowed while the road is being resurfaced.
- Tài xế không được chạy xe khi con đường đang được trải lại.
- Work will begin next year to resurface the road.
- Công việc sẽ được bắt đầu vào năm sau để trải lại mặt đường.
- The cost to resurface a road is expensive.
- Chi phí để trải lại mặt đường rất mắc.
shortage
/ˈʃɔːtɪdʒ/
(n)
sự thiếu thốn
/ˈʃɔːtɪdʒ/
(n)
sự thiếu thốn
- There’s a shortage of food and shelter in the refugee camps.
- Có một sự thiếu thốn về thức ăn và nơi trú ngụ ở trại của những người di cư.
- The long hot summer has led to serious water shortages.
- Mùa hè nóng kéo dài đã dẫn đến tình trạng thiếu nước nghiêm trọng.
- There’s a shortage of cheap accommodation.
- Có một sự thiếu thốn về chỗ ở giá rẻ.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary Unit 8 The Story Of My Village – Tiếng Anh Lớp 10, từ vựng mới về chuyện làng tôi, bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 10.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 8 The Story Of My Village thuộc Unit 8: The Story Of My Village tại Tiếng Anh Lớp 10 môn Tiếng Anh Lớp 10 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Test Yourself C Unit 8 Trang 91 SGK Tiếng Anh Lớp 10
- E. Language Focus Unit 8 Trang 88 SGK Tiếng Anh Lớp 10
- D. Writing Unit 8 Trang 87 SGK Tiếng Anh Lớp 10
- C. Listening Unit 8 Trang 86 SGK Tiếng Anh Lớp 10
- B. Speaking Unit 8 Trang 85 SGK Tiếng Anh Lớp 10
- A. Reading Unit 8 Trang 82 SGK Tiếng Anh Lớp 10
- Grammar: Unit 8 The Story Of My Village
Trả lời