Unit 9: A First-Aid Course – Tiếng Anh Lớp 8
Vocabulary: Unit 9 A First-Aid Course
Nội dung phần Vocabulary (Từ Vựng): Unit 9 A First-Aid Course – Tiếng Anh Lớp 8, từ vựng mới về một khóa học sơ cứu. Bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo, mời các bạn theo dõi ngay dưới đây.
bleed
/bliːd/
(v)
chảy máu
/bliːd/
(v)
chảy máu
- Your arm is bleeding.
- Cánh tay của bạn đang chảy máu.
- She was found unconscious and bleeding.
- Cô ấy được tìm thấy bất tỉnh và chảy máu.
consciousness
/ˈkɒnʃəsnəs/
(n)
sự tỉnh táo
/ˈkɒnʃəsnəs/
(n)
sự tỉnh táo
- He lost consciousness after his accident and never regained it.
- Anh ấy đã mất đi ý thức sau tai nạn và không bao giờ lấy lại được.
- My brother pretended to lose consciousness to freak me out.
- Em trai tôi giả vờ bất tỉnh để làm tôi sợ.
crutch
/krʌtʃ/
(n)
cái nạng
/krʌtʃ/
(n)
cái nạng
- He broke his leg and has been on crutches for the past six weeks.
- Anh ấy bị gãy chân và đã phải chống nạng suốt sáu tuần qua.
- My grandpa used his crutch to hit people.
- Ông tôi dùng cái nạng để đánh người.
elevate
/ˈelɪveɪt/
(v)
nâng lên
/ˈelɪveɪt/
(v)
nâng lên
- It took two men to elevate the fallen motorbike.
- Cần hai người đàn ông để nâng chiếc xe ngã lên.
- The platform was elevated by metal legs.
- Mặt phẳng được nâng lên bởi những cái chân bằng sắt.
emergency
/ɪˈmɜːdʒənsi/
(n)
trường hợp khẩn cấp
/ɪˈmɜːdʒənsi/
(n)
trường hợp khẩn cấp
- How would disabled people escape in an emergency?
- Làm thế nào những người khuyết tật trốn thoát được trong trường hợp khẩn cấp?
- During the emergency many staff volunteered to work through the weekend.
- Trong trường hợp khẩn cấp nhiều nhân viên tình nguyện làm việc suốt cuối tuần.
faint
/feɪnt/
(v, n)
ngất xỉu
/feɪnt/
(v, n)
ngất xỉu
- He faints at the sight of blood.
- Anh ấy ngất xỉu khi nhìn thấy máu.
- On receiving the news, she fell into a faint.
- Khi nhận được tin, cô ấy té xỉu.
injection
/ɪnˈdʒekʃən/
(n)
việc chích
/ɪnˈdʒekʃən/
(n)
việc chích
- Daily insulin injections are necessary for some diabetics.
- Chích insulin mỗi ngày là cần thiết cho một số người bị tiểu đường.
- We took our cat to the vet for its annual cat flu injection.
- Chúng tôi mang mèo đến bác sĩ thú y để chích ngừa cúm định kì.
minimization
/mɪnimaɪˈzeɪʃən/
(n)
sự tối thiểu
/mɪnimaɪˈzeɪʃən/
(n)
sự tối thiểu
- The aim of these changes is the minimization of production costs.
- Mục đích của những thay đổi này là sự tối thiểu chi phí sản xuất.
- I tried to put a minimization of fat on my diet.
- Tôi đã cố tối thiểu lượng chất béo trong chế độ ăn uống của mình.
minimize
/ˈmɪnɪmaɪz/
(v)
tối thiểu
/ˈmɪnɪmaɪz/
(v)
tối thiểu
- We must minimize the risk of infection.
- Chúng ta cần tối thiểu rủi ro của việc lây nhiễm.
- Environmentalists are doing everything within their power to minimize the impact of the oil spill.
- Những nhà hoạt động môi trường đang làm tất cả mọi thứ trong khả năng của họ để tối thiểu hóa sự ảnh hưởng của việc tràn dầu.
promise
/ˈprɒmɪs/
(n, v)
lời hứa, hứa
/ˈprɒmɪs/
(n, v)
lời hứa, hứa
- He promised to call me every week.
- Anh ấy đã hứa sẽ gọi cho tôi mỗi tuần.
- If I make a promise, I like to keep it.
- Nếu tôi có hứa gì thì tôi sẽ giữ nó.
shock
/ʃɒk/
(n-v)
cú sốc, gây sốc
/ʃɒk/
(n-v)
cú sốc, gây sốc
- Her mother’s death came as a great shock.
- Cái chết của mẹ cô ấy đến như một cú sốc lớn.
- I think it shocks him to see women showing their bodies on social media.
- Tôi nghĩ việc thấy phụ nữ khoe thân trên mạng xã hội đã gây sốc cho anh ấy.
sterile
/ˈsteraɪl/
(adj)
vô trùng
/ˈsteraɪl/
(adj)
vô trùng
- The operation must be carried out under sterile conditions.
- Cuộc phẫu thuật phải được tiến hành trong điều kiện vô trùng.
- They should follow the sterile procedure and keep that place clean.
- Họ nên theo quy trình vô trùng và giữ cho nơi đó sạch sẽ.
sterilization
/sterɪlaɪˈzeɪʃən/
(n)
sự vô trùng
/sterɪlaɪˈzeɪʃən/
(n)
sự vô trùng
- The needles have been sent off for sterilization.
- Những cây kim đã được gửi đi để tiệt trùng.
- The hospital’s sterilization needs to be maintained.
- Việc vô trùng của bệnh viện nên được duy trì.
sterilize
/ˈsterɪlaɪz/
(v)
tiệt trùng
/ˈsterɪlaɪz/
(v)
tiệt trùng
- All equipment must be sterilized before use.
- Tất cả những dụng cụ phải được tiệt trùng trước khi sử dụng.
- His task was to sterilize the operating room.
- Nhiệm vụ của anh ấy là khử trùng phòng phẫu thuật.
sting
/stɪŋ/
(n, v)
vết đốt, đốt
/stɪŋ/
(n, v)
vết đốt, đốt
- I got stung by a wasp yesterday.
- Tôi bị đốt bởi một con ong vò vẻ hôm qua.
- She had several bee stings.
- Cô ấy có một vài vết ong chích.
stretcher
/ˈstretʃər/
(n)
cái cáng
/ˈstretʃər/
(n)
cái cáng
- She was carried off the track on a stretcher.
- Cô ấy được khiêng khỏi đường đua trên một cái cáng.
- My grandpa arrived in the hospital on a stretcher.
- Ông tôi đến bệnh viện trên một cái cáng.
treatment
/ˈtriːtmənt/
(n)
việc chữa trị
/ˈtriːtmənt/
(n)
việc chữa trị
- This disease doesn’t generally respond to treatment.
- Căn bệnh không có phản ứng gì đến việc chữa trị.
- There are various treatments for this flu.
- Có rất nhiều cách chữa trị cho bệnh cúm này.
victim
/ˈvɪktɪm/
(n)
nạn nhân, bệnh nhân
/ˈvɪktɪm/
(n)
nạn nhân, bệnh nhân
- The children are the innocent victims of the fighting.
- Bọn trẻ là những nạn nhân vô tội của cuộc cãi vả.
- The victim had received repeated blows to the head and body.
- Nạn nhân đã bị đánh liên tiếp vào đầu và người.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary (Từ Vựng): Unit 9 A First-Aid Course – Tiếng Anh Lớp 8, từ vựng mới về một khóa học sơ cứu. Bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo, chúc bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 8.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 9 A First-Aid Course thuộc Unit 9: A First-Aid Course tại Tiếng Anh Lớp 8 môn Tiếng Anh Lớp 8 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Language Focus Unit 9 Trang 86 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Write Unit 9 Trang 84 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Read Unit 9 Trang 83 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Listen Unit 9 Trang 82 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Speak Unit 9 Trang 81 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Listen And Read Unit 9 Trang 80 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Getting Started Unit 9 Trang 80 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Grammar: Unit 9 A First-Aid Course
Trả lời