Unit 9: At Home And Away – Tiếng Anh Lớp 7
Vocabulary: Unit 9 At Home And Away
Nội dung phần Vocabulary: Unit 9 At Home And Away – Tiếng Anh Lớp 7, từ vựng mới về “ở nhà và đi”. Các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo. Mời các bạn theo dõi ngay dưới đây.
aquarium
/əˈkweəriəm/
(n)
hồ cá, bể cá
/əˈkweəriəm/
(n)
hồ cá, bể cá
- The new public aquarium will be opened next year.
- Một bể cá công cộng mới sẽ được mở cửa vào năm sau.
- I went to the aquarium yesterday and saw all those fish.
- Tôi đã đi đến hồ cá hôm qua và thấy tất cả những loài cá này.
cap
/kæp/
(n)
mũ lưỡi trai
/kæp/
(n)
mũ lưỡi trai
- I just bought a new baseball cap for him.
- Tôi mới mua một cái mũ bóng chày cho anh ấy.
- The cap is too big for her head.
- Mũ lưỡi trai quá to so với đầu của cô ấy.
crab
/kræb/
(n)
con cua
/kræb/
(n)
con cua
- We had crabs for dinner.
- Tối qua chúng tôi ăn cua.
- The blue crab has a delicate texture and sweet meat and is harvested year round.
- Cua càng xanh có thị ngọt và mềm và được đánh bắt quanh năm.
cushion
/ˈkʊʃən/
(n)
gối đệm
/ˈkʊʃən/
(n)
gối đệm
- You should only use soft cushions for babies.
- Bạn chỉ nên dùng gối đệm mềm cho trẻ sơ sinh.
- She sews the cushion herself.
- Cô ấy tự may cái gối đệm.
decide
/dɪˈsaɪd/
(v)
quyết định
/dɪˈsaɪd/
(v)
quyết định
- I haven’t decided whether or not to tell him.
- Tôi vẫn chưa quyết định được là có nên nói cho anh ấy biết hay không.
- She’s decided to take the job.
- Cô ấy đã quyết định nhận công việc đó.
decision
/dɪˈsɪʒən/
(n)
sự quyết định
/dɪˈsɪʒən/
(n)
sự quyết định
- She has had to make some very difficult decisions.
- Cô ấy có phải thực hiện một vài quyết định khó khăn.
- It was his decision to leave.
- Quyết định rời đi là của anh ấy.
exit
/ˈeksɪt/
(n, v)
lối ra, lối thoát
/ˈeksɪt/
(n, v)
lối ra, lối thoát
- There is always a fire exit in every building.
- Luôn luôn có một lối thoát hiểm trong mỗi tòa nhà.
- She exited quickly after the meeting ended.
- Cô ấy rời khỏi đó nhanh chóng sau khi cuộc họp kết thúc.
gift
/ɡɪft/
(n)
năng khiếu
/ɡɪft/
(n)
năng khiếu
- He gave her a bike as a birthday gift.
- Anh ấy tặng cô ấy một chiếc xe máy như một món quà sinh nhật.
- They forgot to buy them a wedding gift.
- Họ đã quên mua quà cưới.
hairdresser
/ˈheədresər/
(n)
thợ cắt tóc
/ˈheədresər/
(n)
thợ cắt tóc
- My sister worked as a hairdresser in salons in America.
- Chị gái tôi là thợ cắt tóc ở Mỹ.
- I decided that I’m going to be a hairdresser.
- Tôi đã quyết định là tôi sẽ trở thành một người thợ cắt tóc.
improve
/ɪmˈpruːv/
(v)
cải thiện
/ɪmˈpruːv/
(v)
cải thiện
- I thought the best way to improve my English was using it every day.
- Tôi nghĩ cách tốt nhất để cải thiện tiếng Anh của mình là sử dụng nó mỗi ngày.
- Her health has improved after changing the diet.
- Sức khỏe của cô ấy đã được cải thiện sau khi thay đổi chế độ ăn uống.
- The cheese will improve with age.
- Phô mai sẽ được cải thiện theo năm.
improved
/ɪmˈpruːvd/
(adj)
được cải thiện
/ɪmˈpruːvd/
(adj)
được cải thiện
- Improved efficiency is the main aim of the new expanding plan.
- Sự hiệu quả được cải thiện là mục đích chính của kế hoạch mở rộng mới.
- Reducing the inflation will result of an improved economy.
- Giảm lạm phát sẽ khiến nền kinh tế được cải thiện.
- Improved living standards is his lifetime goal.
- Mức sống được cải thiện là mục tiêu của cuộc đời anh ấy.
improvement
/ɪmˈpruːvmənt/
(n)
sự cải thiện
/ɪmˈpruːvmənt/
(n)
sự cải thiện
- The new policy brings a slight improvement in the economy.
- Chính sách mới mang đến một sự cải thiện nhỏ trong nền kinh tế.
- This sofa is a big improvement on that old apartment.
- Ghế nệm này là một sự cải thiện đáng để cho căn hộ cũ đó.
- There’s been an improvement in your English.
- Tiếng Anh của bạn đã có sự cải thiện.
lid
/lɪd/
(n)
cái nắp
/lɪd/
(n)
cái nắp
- The lid is stuck; I can’t open it.
- Cái nắp bị kẹt, tôi không mở được.
- He wrote his name on the lid of the can.
- Anh ấy đã viết tên mình trên nắp cái lon.
material
/məˈtɪəriəl/
(n)
chất liệu
/məˈtɪəriəl/
(n)
chất liệu
- Her dress was made of a soft, silky material.
- Chiếc váy của cô ấy được làm bằng chất liệu mềm và mướt.
- Copper is used as raw material in many kinds of manufactured goods.
- Đồng được dùng như vật liệu thô trong nhiều loại hàng hóa sản xuất.
oceanic
/əʊʃiˈænɪk/
(adj)
thuộc về đại dương
/əʊʃiˈænɪk/
(adj)
thuộc về đại dương
- There is something oceanic in the music.
- Có một điều gì đó thuộc về đại dương trong âm nhạc này.
- Oceanic crust and tectonic plates are formed and move apart at mid-ocean ridges.
- Lớp vỏ đại dương và các mảng kiến tạo được hình thành và di chuyển xa hỏi các rặng núi giữa đại dương.
patience
/ˈpeɪʃəns/
(n)
sự kiên nhẫn
/ˈpeɪʃəns/
(n)
sự kiên nhẫn
- Finally, I lost my patience and shouted at her.
- Cuối cùng, tôi đã mất đi sự kiên nhẫn của mình và la hét cô ấy.
- I have no patience for people who deliberately twist facts.
- Tôi không có kiên nhẫn cho những người bóp méo sự thật.
patient
/ˈpeɪʃənt/
(adj)
kiên nhẫn
/ˈpeɪʃənt/
(adj)
kiên nhẫn
- You need to be patient with children.
- Bạn cần phải kiên nhẫn với trẻ em.
- It’s amazing how things work out if you just keep working hard and stay patient.
- Thật là thần kì khi mọi chuyện đều xảy ra khi bạn làm việc chăm chỉ và kiên trì.
rent
/rent/
(v)
thuê
/rent/
(v)
thuê
- He’ll be renting an apartment until he can find a house to buy.
- Anh ấy sẽ thuê một căn hộ cho đến khi anh ấy tìm được một ngôi nhà để mua.
- We could rent a car for the weekend.
- Chúng ta có thể thuê một chiếc xe cho cuối tuần.
sew
/səʊ/
(v)
khâu, may vá
/səʊ/
(v)
khâu, may vá
- I need to sew a button on my shirt.
- Tôi cần khâu lại một cái cúc trên áo.
- The cut was so deep and wide that doctors couldn’t sew it up.
- Vết cắt quá sâu và rộng nên các bác sĩ không thể khâu lại được.
shark
/ʃɑːk/
(n)
cá mập
/ʃɑːk/
(n)
cá mập
- The movie Jaws is about a man-eating shark.
- Bộ phim Jaws là về một con cá mập ăn thịt người.
- We could see the fin of a shark slowly circles our boat.
- Chúng tôi có thể thấy vây của một con cá mập chậm rãi bơi vòng quanh con thuyền.
- Some species of shark are now endangered.
- Một số loài cá mập hiện nay đang gặp nguy hiểm.
sharp
/ʃɑːp/
(adj)
sắc, bén
/ʃɑːp/
(adj)
sắc, bén
- He cut his finger with a sharp knife.
- Anh ấy cắt trúng ngón tay mình với một con dao sắc.
- The tiger bit the deer with its sharp teeth.
- Con cọp cắn con hươu với những chiếc răng sắc nhọn của nó.
tool
/tuːl/
(n)
dụng cụ, công cụ
/tuːl/
(n)
dụng cụ, công cụ
- Computers are an essential tool for modern scientists.
- Máy tính là một công cụ hữu dụng cho những nhà khoa học hiện đại.
- I bought a tool box for my dad.
- Tôi đã mua một hộp dụng cụ cho ba.
turtle
/ˈtɜːtəl/
(n)
con rùa
/ˈtɜːtəl/
(n)
con rùa
- A sea turtle lays eggs at night.
- Một con rùa biển đẻ trứng vào buổi tối.
- Each turtle makes a nest by digging a hole in the sand.
- Mỗi con rùa làm tổ bằng cách đào một lỗ trong cát.
- Man is the greatest threat to sea turtles.
- Con người là mối đe dọa lớn nhất đến rùa biển.
type
/taɪp/
(n)
loại, chủng loại
/taɪp/
(n)
loại, chủng loại
- They sell over 20 different types of cheese.
- Họ bán hơn 20 loại phô mai khác nhau.
- Illnesses of this type are very common in children.
- Những bệnh này là loại khá phổ biến ở trẻ em.
useful
/ˈjuːsfəl/
(adj)
hữu dụng, có ích
/ˈjuːsfəl/
(adj)
hữu dụng, có ích
- He didn’t any useful information for the police.
- Anh ấy đã không cung cấp bất kì thông tin hữu ích nào cho cảnh sát.
- You should keep that ladder it might come in useful.
- Bạn nên giữ cái thang đó vì nó có thể hữu dụng sau này.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary: Unit 9 At Home And Away – Tiếng Anh Lớp 7, từ vựng mới về “ở nhà và đi”. Các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 7.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 9 At Home And Away thuộc Unit 9: At Home And Away tại Tiếng Anh Lớp 7 môn Tiếng Anh Lớp 7 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời