Unit 9: Deserts – Tiếng Anh Lớp 12
Vocabulary: Unit 9 Deserts
Dưới đây là các từ vựng mới (Vocabulary) trong Unit 9 Deserts – Tiếng Anh Lớp 12. Các bạn cần ghi nhớ từ vựng của bài để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo.
aerial
/ˈeəriəl/
(adj)
trên không, ăng-ten
/ˈeəriəl/
(adj)
trên không, ăng-ten
- The aerial on our radio needs fixing.
- Cây ăng-ten ở trên radio của mình cần được sửa chữa.
- The town was subjected to an aerial attack.
- Thị trấn được chỉ định cho một cuộc không kích.
- Google Earth uses both aerial and satellite images.
- Google Earth sử dụng cả hình ảnh trên không và hình ảnh từ vệ tinh.
antelope
/ˈæntɪləʊp/
(n)
linh dương
/ˈæntɪləʊp/
(n)
linh dương
- Antelope of any kind are now scarce.
- Linh dương của bất kì loài nào hiện đều đang khan hiếm.
- Most antelopes inhabit in Africa.
- Đa số linh dương sống ở châu Phi.
- Some countries reserved antelopes in their national parks.
- Một số quốc gia bảo tồn linh dương trong công viên quốc gia của họ.
cactus
/ˈkæktəs/
(n)
cây xương rồng
/ˈkæktəs/
(n)
cây xương rồng
- The cactus is unquestionably the characteristic plant of deserts.
- Không đắn đo gì khi nói cây xương rồng là cây đặc trưng ở sa mạc.
- This cactus requires soil with lots of drainage, otherwise, it will get too wet and may even begin to rot.
- Cây xương rồng này cần thêm đất và lỗ thoát nước không thì nó sẽ bị úng và bị thối.
- The spikes on the cactus are super sharp and really hurt if you touch them.
- Gai trên cây xương rồng rất sắc và có thể làm bạn bị thương nếu bạn đụng vào chúng.
camel
/ˈkæməl/
(n)
lạc đà
/ˈkæməl/
(n)
lạc đà
- The camel is found in the northern regions bordering the Sahara.
- Lạc đà được tìm thấy ở vùng lãnh thổ biên giới phía Bắc của sa mạc Sahara.
- The camel can withstand severe dehydration, making it the perfect animal for transportation in the desert.
- Lạc đà có thể chịu đựng được sự mất nước cực hạn nên nó là loài động vật hoàn hảo cho việc di chuyển trong sa mạc.
- Camel keeps water in two humps on their back.
- Lạc đà giữ nước trong 2 bướu trên lưng nó.
colony
/ˈkɒləni/
(n)
thuộc địa
/ˈkɒləni/
(n)
thuộc địa
- Saigon used to be French colony.
- Saigon từng là thuộc địa của Pháp.
- The wild animals do not remain in the colony.
- Động vật hoang dã không được ở lại thuộc địa.
- French is still spoken in the former French colonies of Africa.
- Tiếng Pháp vẫn được nói ở những thuộc địa cũ của Pháp ở châu Phi.
crest
/krest/
(n)
đỉnh đồi, chỏm núi
/krest/
(n)
đỉnh đồi, chỏm núi
- I can see them at the crest of the hill.
- Bạn có thể thấy họ ở đỉnh đồi.
- The crest of the great wave passed under her.
- Ngọn của con sóng cao vượt qua phía dưới cô ấy.
- When she reached the crest, she recognized the sight before her.
- Khi cô ấy lên đến đỉnh, cô ấy nhận ra cảnh tượng trước mắt mình.
desert
/ˈdezət/
(n)
sa mạc
/ˈdezət/
(n)
sa mạc
- The Sahara Desert is the biggest desert in the world.
- Sa mạc Sahara là sa mạc lớn nhất trên thế giới.
- The desert night was cold and dark.
- Buổi tối ở sa mạc lạnh và tối.
- At the moment, she’d rather be out there in the desert alone.
- Hiện tại, cô ấy muốn được ở ngoài sa mạc một mình.
dune
/djuːn/
(n)
cồn cát, đồi cát
/djuːn/
(n)
cồn cát, đồi cát
- There’s white sand dune in Phan Thiet.
- Có một đồi cát trắng ở Phan Thiết.
- From the top of a dune they paused for a backward glance.
- Từ đỉnh cồn cát, họ ngừng để nhìn lại.
- She crawled up the dune and stood beside him.
- Cô ấy bò lên cồn cát và đứng cạnh anh ấy.
expedition
/ekspɪˈdɪʃən/
(n)
cuộc thám hiểm
/ekspɪˈdɪʃən/
(n)
cuộc thám hiểm
- He led the first expedition to North Pole.
- Anh ấy dẫn đầu một cuộc thám hiểm đến Bắc Cực.
- I think the expedition is quite feasible.
- Tôi nghĩ chuyến thám hiểm có thể thực hiện được.
- When I was a little girl, I loved reading about expeditions into the jungles of Africa.
- Khi tôi còn là một cô bé, tôi đã thích đọc về những cuộc thám hiểm rừng rậm ở châu Phi.
hummock
/ˈhʌm.ək/
(n)
mô đất, đống đất
/ˈhʌm.ək/
(n)
mô đất, đống đất
- There used to be a grassy hummock near my house.
- Đã từng có một mô đất cỏ gần nhà tôi.
- At night, I rest my head on the hummock of dirt in the backyard and stare at the moon.
- Tối đến, tôi ngả đầu trên đụn đất ở sân sau và ngắm trăng.
- We will bury our dog under the hummock of dirt by his favorite tree.
- Chúng ta sẽ chôn con chó dưới đụn đất ở cái cây yêu thích của nó.
rainfall
/ˈreɪnfɔːl/
(n)
lượng mưa
/ˈreɪnfɔːl/
(n)
lượng mưa
- The monthly rainfall has been decreasing towards the end of year.
- Lượng mưa hàng tháng giảm đến gần cuối năm.
- The rainfall was very heavy last night.
- Mưa rất nhiều vào tối qua.
- What is the average rainfall for July here?
- Lượng mưa trung bình vào tháng 7 ở đây là bao nhiêu?
slope
/sləʊp/
(n)
sườn dốc, độ dốc
/sləʊp/
(n)
sườn dốc, độ dốc
- There’s a steep slope to climb before we’re at the top.
- Có một con dốc để leo trước khi chúng ta lên đến đỉnh.
- They waited until he climbed up the slope to where they stood.
- Họ đợi đến khi anh ấy leo hết con dốc tới chỗ họ đứng.
- It’s a slippery slope.
- Đó là một con dốc trơn trượt.
stretch
/stretʃ/
(v)
kéo dãn, căng ra
/stretʃ/
(v)
kéo dãn, căng ra
- Don’t pull my t-shirt, you’ll stretch it.
- Đừng kéo áo thun của tôi, bạn sẽ làm dãn nó ra mất.
- Stretch your arms above your head.
- Căng tay của bạn qua khỏi đầu.
- I’m going to stretch my legs.
- Tôi sẽ giãn chân của mình.
Từ | Phân loại | Phiên âm | Tạm dịch |
almost | (adv) | /’ɔ:lmoust/ | hầu như, gần như |
circle | (n); (v) | /ˈsɜːkl/ | xoay quanh, lượn quanh |
acacia | (n) | /ə’kei∫ə/ | cây keo |
aerial | (a) | /’eəriəl/ | trên trời, trên không |
antelope | (n) | /ˈæntɪləʊp/ | nai sừng tầm |
cactus | (n) | /ˈkæktəs/ | cây xương rồng |
camel | (n) | /ˈkæml/ | lạc đà |
colony | (n) | /’kɔləni/ | thuộc địa, bầy, đàn |
crest | (n) | /krest/ | đỉnh, nóc, ngọn |
dune | (n) | /dju:n/ | cồn cát, đụn cát |
expedition | (n) | /,ekspi’di∫n/ | cuộc thám hiểm, cuộc thăm dò |
gazelle | (n) | /gə’zel/ | linh dương gazen |
hummock | (n) | /’hʌmək/ | đống |
jackal | (n) | /ˈdʒækl/ | chó hoang sa mạc |
rainfall | (n) | /ˈreɪnfɔːl/ | lượng mưa, trận mưa rào |
slope | (n) | /sloup/ | dốc, độ dốc |
spinife | (n) | cỏ lá nhọn (úc) | |
stretch | (v) | /stret∫/ | kéo dài, căng ra |
tableland | (n) | /ˈteɪbllænd/ | vùng cao nguyên |
explore | (v) | /iks’plɔ:/ | thám hiểm |
branch | (n) | /brɑːntʃ/ | nhánh(sông), ngả (đường), cành cây |
lead | (v) | /li:d/ | chỉ huy, dẫn đường |
route | (n) | /ru:t/ | tuyến đường; lộ trình, đường đi |
grass | (n) | /ɡrɑːs/ | cỏ,(v): trồng cỏ |
corridor | (n) | /’kɔridɔ:/ | hành lang |
parallel | (a) | /ˈpærəlel/ | song song, tương tự |
eastward | (a)(n) | /’i:stwəd/ | hướng đông |
network | (n) | /’netwə:k/ | mạng lưới, hệ thống |
loose | (a) (v) | thả lỏng, lỏng, mềm | |
wide | (a) | /waid/ | rộng |
survey | (v) | /’sə:vei/ | quan sát, sự điều tra |
aborigine | (n) | /ˌæbəˈrɪdʒəni/ | thổ dân, thổ sản |
steep | (n):(a) | /stiːp/ | dốc |
enormous | (a) | /i’nɔ:məs/ | to lớn, khổng lồ |
interpreter | (n) | /in’tə:pritə/ | người phiên dịch |
eucalyptus | (n) | /ju:kə’liptəs/ | cây bạch đàn |
frog | (n) | /frɔg/ | con ếch |
horse | (n) | /hɔ:s/ | ngựa |
crocodile | (n) | /’krɔkədail/ | cá sấu |
lizard | (n) | /lizəd/ | con thằn lằn |
goat | (n) | /gout/ | con dê |
rabbit | (n) | /ˈræbɪt/ | con thỏ |
sheep | (n) | /∫i:p/ | con cừu |
Walkman | (n) | máy cát-xét nhỏ | |
buffalo | (n) | /’bʌfəlou/ | con trâu |
cow | (n) | /kau/ | bò cái |
blanket | (n) | /ˈblæŋkɪt/ | mền, chăn |
mosquito | (n) | /məs’ki:tou/ | con muỗi |
agent | (n) | /’eidʒənt/ | tác nhân, đại lý |
needle | (n) | /ni:dl/ | kim, khu, lách qua |
similar | (a):(n) | /’similə/ | giống nhau,tương tự |
petroleum | (n) | /pə’trouliəm/ | dầu mỏ |
firewood | (n) | /’faiəwud/ | củi |
Ở trên là toàn bộ Vocabulary: Unit 9 Deserts – Tiếng Anh Lớp 12. Các bạn cần ghi nhớ từ vựng để làm nền tảng vốn từ cho các chương trình học tiếp theo.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 9 Deserts thuộc Unit 9: Deserts tại Tiếng Anh Lớp 12 môn Tiếng Anh Lớp 12 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời