Unit 9: Natural Disasters – Tiếng Anh Lớp 9
Vocabulary: Unit 9 Natural Disasters
Nội dung phần Vocabulary Unit 9 Natural Disasters – Tiếng Anh Lớp 9, từ vựng mới về thiên tai trong tự nhiên, bạn cần ghi nhớ từ vựng mới của bài học để làm vốn từ cho các bài học tiếp theo. Mời các bạn cùng theo dõi.
abrupt
/əˈbrʌpt/
(adj)
bất ngờ, đột ngột
/əˈbrʌpt/
(adj)
bất ngờ, đột ngột
- Our conversation came to an abrupt end.
- Cuộc hội thoại của chúng tôi dừng đột ngột.
- The abrupt change and the lack of guidelines has left many retailers bewildered.
- Sự thay đổi đột ngột và thiếu hướng dẫn đã làm cho nhiều nhả bán lẻ hoang mang.
battery
/ˈbætəri/
(n)
ắc quy, pin
/ˈbætəri/
(n)
ắc quy, pin
- Are there any spare batteries for my camera?
- Có cục pin dư nào cho máy chụp hình của tôi không?
- My car has a flat battery.
- Xe hơi của tôi có một cục ắc quy đã hết điện.
behave
/bɪˈheɪv/
(v)
cư xử, ứng xử
/bɪˈheɪv/
(v)
cư xử, ứng xử
- They are behaving like children.
- Bọn họ đang cư xử như những đứa con nít.
- The children can only come if they promise to behave themselves.
- Bọn trẻ có thể đến nếu chúng hứa sẽ cư xử đàng hoàng.
border
/ˈbɔːdər/
(v, n)
tiếp giáp, biên giới
/ˈbɔːdər/
(v, n)
tiếp giáp, biên giới
- The fields are bordered by tall trees.
- Những cánh đồng được bao bọc bởi những cây cao.
- Spain is bordered by France and Portugal.
- Tây Ban Nha tiếp giáp biên giới với Pháp và Bồ Đào Nha.
bureau
/ˈbjʊərəʊ/
(n)
cục, cơ quan
/ˈbjʊərəʊ/
(n)
cục, cơ quan
- The labour bureau doesn’t stand on either the workers’ side or the investors’ side.
- Cục lao động không đứng về phía công nhân hay nhà đầu tư.
- One priority for the bureau will be to increase transparency in the marketplace.
- Một sự ưu tiên cho cơ quan là tăng tính minh bạch trên thị trường.
bureaucracy
/bjʊəˈrɒkrəsi/
(n)
hệ thống quan liêu
/bjʊəˈrɒkrəsi/
(n)
hệ thống quan liêu
- Dealing with the insurance companies and bureaucracy was harder than the floods.
- Đối phó với những công ty bảo hiểm và bộ máy nhà nước khó hơn là đối phó với lụt.
- The current government is totally dependent on and controlled by the bureaucracy.
- Chính phủ hiện tại hoàn toàn phụ thuộc và bị kiểm soát bởi hệ thống quan liêu.
can
/kæn/
(v)
đóng hộp
/kæn/
(v)
đóng hộp
- I love canned peaches.
- Tôi thích đào đóng hộp.
- They ate canned food similar to that offered on the International Space Station.
- Họ ăn đồ ăn đóng hộp giống với thức ăn được cung cấp trên trạm vũ trụ quốc tế.
carriage
/ˈkærɪdʒ/
(n)
xe, chuyên chở
/ˈkærɪdʒ/
(n)
xe, chuyên chở
- She was escorted to a police carriage.
- Cô ấy đã được hộ tống đến một chiếc xe cảnh sát.
- The front carriage of the train is for first-class passengers only.
- Khoang hành khách phía trước của con tàu chỉ dành cho hành khách hạng nhất.
coast
/kəʊst/
(n)
bờ biển
/kəʊst/
(n)
bờ biển
- The island lies off the North African coast.
- Hòn đảo nằm gần bờ biển Bắc Phi.
- They live on the east coast of Scotland.
- Họ sống ở bờ phía Đông của Scotland.
collapse
/kəˈlæps/
(v, n)
đổ, sụp
/kəˈlæps/
(v, n)
đổ, sụp
- He collapsed and died of a heart attack.
- Anh ấy đổ gục và chết vì nhồi máu cơ tim.
- The roof collapsed under the weight of snow.
- Mái nhà sụp vì sức nặng của tuyết.
damaged
/ˈdæmɪdʒd/
(adj)
bị thiệt hại, hư hỏng
/ˈdæmɪdʒd/
(adj)
bị thiệt hại, hư hỏng
- They’re selling off damaged goods at reduced prices.
- Họ đang bán giảm giá những hàng hóa bị hư hỏng.
- The bike involved in the accident looked badly damaged.
- Chiếc xe máy bị tai nạn bị hư hỏng nặng.
- The doctor told him that his left eye is damaged.
- Bác sĩ nói là mắt trái của anh ấy đã bị hư.
earthquake
/ˈɜːθkweɪk/
(n)
động đất
/ˈɜːθkweɪk/
(n)
động đất
- A powerful earthquake struck Japan last night.
- Một cơn động đất mạnh đã xảy ra ở Nhật vào đêm qua.
- Transportation system in the country was affected by Friday’s strong earthquake.
- Hệ thống giao thông trong nước bị ảnh hưởng bởi cơn động đất mạnh vào thứ Sáu.
erupt
/ɪˈrʌpt/
(v)
phun trào, bùng nổ
/ɪˈrʌpt/
(v)
phun trào, bùng nổ
- Violence erupted in the city on Friday night.
- Bạo lực nổ ra ở thành phố vào tối thứ sáu.
- The whole stadium erupted when he scored the second goal.
- Cả sân vận động bùng nổ khi anh ấy ghi bàn thắng thứ hai.
expect
/ɪkˈspekt/
(v)
mong đợi
/ɪkˈspekt/
(v)
mong đợi
- He didn’t expect to see me.
- Anh ấy không mong đợi gặp tôi.
- I expect that she’ll be very angry about this.
- Tôi mong rằng cô ấy sẽ nổi giận về việc này.
expectation
/ekspekˈteɪʃən/
(n)
sự mong đợi
/ekspekˈteɪʃən/
(n)
sự mong đợi
- The holiday lived up to all our expectations.
- Kì nghỉ đúng như những gì chúng tôi mong đợi.
- My parents had high expectations for me.
- Bố mẹ tôi có mong đợi cao ở tôi.
extend
/ɪkˈstend/
(v)
mở rộng
/ɪkˈstend/
(v)
mở rộng
- We’re going to extend our kitchen.
- Chúng tôi sẽ mở rộng bếp của mình.
- Can you extend the laddera bit?
- Bạn có thể mở rộng thang hơn một chút không?
extensive
/ɪkˈstensɪv/
(adj)
lớn, rộng lớn
/ɪkˈstensɪv/
(adj)
lớn, rộng lớn
- The hurricane caused extensive damage.
- Cơn bão gây ra những thiệt hại rộng lớn.
- He has an extensive collection of travel and foreign language books.
- Anh ấy có một bộ sưu tập sách về du lịch và ngoại ngữ lớn.
flashlight
/ˈflæʃlaɪt/
(n)
đèn pin
/ˈflæʃlaɪt/
(n)
đèn pin
- Bring a sleeping bag, a cell phone, even a flashlight when you go camping.
- Mang một túi ngủ, một cái điện thoại di động và cả một đèn pin khi bạn đi cắm trại.
- They were led by flashlight through a vast warehouse that has no water or power.
- Họ được dẫn đường bằng một cái đèn pin qua một nhà kho rộng lớn không có nước hay điện.
forecast
/ˈfɔːkɑːst/
(n, v)
dự báo
/ˈfɔːkɑːst/
(n, v)
dự báo
- Have you watch the weather forecast for today?
- Bạn đã xem dự báo thời tiết cho hôm nay chưa?
- Analysts forecasted an increase in profit by 36 percent.
- Những nhà phân tích đã dự đoán có một sự tăng 36% trong lợi nhuận.
funnel
/ˈfʌnəl/
(n)
phễu
/ˈfʌnəl/
(n)
phễu
- Hanging from the ceiling is an art piece shaped like a funnel.
- Treo trên trần nhà là một tác phẩm nghệ thuật có hình một cái phễu.
- A funnel of orange cones leads cars toward a row of officers waving flashlights.
- Những cái phễu hình nón màu cam dẫn đường cho những chiếc xe hơi hướng về một hàng cảnh sát đang vẫy đèn pin.
highlands
/ˈhaɪləndz/
(n)
cao nguyên
/ˈhaɪləndz/
(n)
cao nguyên
- The highlands are full of flowers, wild horses and a huge variety of birds.
- Cao nguyên tràn đầy hoa, ngựa hoang và số lượng lớn nhiều loài chim khác nhau.
- The highlands are cooler and wetter.
- Cao nguyên mát và ẩm ướt hơn.
lift
/lɪft/
(v)
nâng lên
/lɪft/
(v)
nâng lên
- Could you help me lift this table, please?
- Bạn có thể giúp tôi nâng cái bàn này lên được không?
- She lifted the baby up and put him in his chair.
- Cô ấy nâng cậu bé lên và đặt vào ghế.
temperature
/ˈtemprətʃər/
(n)
nhiệt độ
/ˈtemprətʃər/
(n)
nhiệt độ
- The room is kept at a temperature of around 20°C.
- Căn phòng được giữ ở nhiệt độ khoảng 20 độ C.
- Last night the temperature dropped to below freezing.
- Đêm qua nhiệt độ giảm dưới 0 độ C.
thunderstorm
/ˈθʌndəstɔːm/
(n)
bão có sấm sét và mưa to
/ˈθʌndəstɔːm/
(n)
bão có sấm sét và mưa to
- Days are sunny, the thunderstorm season is over.
- Thời tiết đang nắng và mùa bão đã qua.
- That afternoon, we had a violent thunderstorm that ended right as I left work.
- Buổi chiều hôm đó, chúng ta đã có một cơn bão dữ dội chấm dứt ngay khi tôi rời văn phòng.
tidal
/ˈtaɪdəl/
(adj)
thuộc về thủy triều
/ˈtaɪdəl/
(adj)
thuộc về thủy triều
- A tidal height is a simple number which applies to a wide region simultaneously.
- Độ cao của thủy triều đơn giản chỉ là một con số được dùng cho một vùng rộng lớn cùng một lúc.
- They got in before the big tidal wave hit the beaches.
- Họ trở vào trước khi một cơn sóng thủy triều lớn đánh vào bờ biển.
tide
/taɪd/
(n)
thủy triều
/taɪd/
(n)
thủy triều
- Red tide is a type of harmful algae that naturally occurs in the Gulf of Mexico.
- Thủy triều đỏ là một loại tảo gây hại tự nhiên xảy ra ở vịnh Mê-xi-cô.
- They say time and tide wait for no man.
- Họ nói rằng thời gian và thủy triều không đợi ai cả.
trust
/trʌst/
(v, n)
tin tưởng
/trʌst/
(v, n)
tin tưởng
- My sister warned me not to trust him.
- Em gái tôi cảnh báo tôi không nên tin tưởng anh ta.
- I trust them to make the right decision.
- Tôi tin tưởng rằng họ sẽ đưa ra quyết định đúng đắn.
volcano
/vɒlˈkeɪnəʊ/
(n)
núi lửa
/vɒlˈkeɪnəʊ/
(n)
núi lửa
- The volcano had not erupted since 1600.
- Núi lửa đã không phun trào từ năm 1600.
- The volcano began erupting on Saturday, sending clouds of ash high into the air.
- Núi lửa đã bắt đầu phun trào vào thứ bảy và tạo ra những đám mây tro bụi vào không khí.
volume
/ˈvɒljuːm/
(n)
khối lượng
/ˈvɒljuːm/
(n)
khối lượng
- They know the volume of work for each area and timelines.
- Họ biết được khối lượng cho từng khu vực và thời gian biểu.
- The mail volume during Christmas time is massive.
- Khối lượng thư từ trong thời gian Giáng Sinh thật khủng khiếp.
warning
/ˈwɔːnɪŋ/
(n)
sự cảnh báo
/ˈwɔːnɪŋ/
(n)
sự cảnh báo
- All cigarette packets carry a warning.
- Tất cả các gói thuốc lá đều có một cảnh báo.
- The bombs fell completely without warning.
- Những trái bom được ném xuống mà không có cảnh báo.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary Unit 9 Natural Disasters – Tiếng Anh Lớp 9, từ vựng về thiên tai trong tự nhiên, bạn cần ghi nhớ từ vựng của bài để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 9.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 9 Natural Disasters thuộc Unit 9: Natural Disasters tại Tiếng Anh Lớp 9 môn Tiếng Anh Lớp 9 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Language Focus Unit 9 Trang 80 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 6. Write Unit 9 Trang 79 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 5. Read Unit 9 Trang 78 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 4. Listen Unit 9 Trang 77 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 3. Speak Unit 9 Trang 76 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 2. Listen And Read Unit 9 Trang 74 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 1. Getting Started Unit 9 Trang 74 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- Grammar: Unit 9 Natural Disasters
Trả lời