GIẢI TOÁN 12 BÀI 3 LOGARIT

bai-3-logarit11

LOGARIT A. KIẾN THỨC CĂN BẢN

Định nghĩa: Cho hai số dương a, b với a * 1. số a thỏa mãn đẳng thức au = b được gọi là lôgarit cơ sổ a của b và kí hiệu là logab.

a = logab aa = b

Tính chất:

loga1 = 0; logaa = 1 a’°9a b _ b; Ioga 3« = a

Các quy tắc tính lôgarit

Cho a, b,, b2 dương và a * 1, ta có:

loga(b1b2) = logabì + logab2

loga^í = logab, – logab2.

b2

Đặc biệt: loga^ = -logab

logab“ = alogab

Đặc biệt: loga7b = ^-logab n

Đổi cơ số

log- b

a, b, c dương với a , c * 1 ta có: logab =

logca

Đặc biệt: loga b = -—-— (b * 1) l°9b a

log b = -logab (a*0). a a

Chia sẻ bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *