Unit 11: Traveling Around Viet Nam – Tiếng Anh Lớp 8
Vocabulary: Unit 11 Traveling Around Viet Nam
Nội dung phần Vocabulary (Từ Vựng): Unit 11 Traveling Around Viet Nam – Tiếng Anh Lớp 8, từ vựng mới về du lịch vòng quanh Việt Nam. Bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo, mời các bạn theo dõi dưới đây.
accommodation
/əkɒməˈdeɪʃən/
(n)
chỗ ở
/əkɒməˈdeɪʃən/
(n)
chỗ ở
- There’s a shortage of cheap accommodation.
- Có một sự thiếu hụt nhà ở giá rẻ.
- They paid for his flights and hotel accommodations.
- Họ chi trả cho những chuyến bay và chỗ ở khách sạn của anh ấy.
canoe
/kəˈnuː/
(n)
ca-nô, xuồng
/kəˈnuː/
(n)
ca-nô, xuồng
- One of the best way to appreciate the sea is on a canoe.
- Một trong những cách tốt nhất để thưởng thức biển là trên một chiếc ca-nô.
- My grandpa likes to take his canoe to the ocean for fishing.
- Ông tôi thích đi ca-nô ra biển để câu cá.
corn
/kɔːn/
(n)
bắp
/kɔːn/
(n)
bắp
- Do you feed your chickens corn?
- Bạn có cho gà ăn bắp không?
- The corn grew waist-high in the fields.
- Cây bắp cao tới thắt lưng trên cánh đồng.
departure
/dɪˈpɑːtʃər/
(n)
khởi hành
/dɪˈpɑːtʃər/
(n)
khởi hành
- Our departure was delayed because of bad weather.
- Chuyến khởi hành của chúng tôi bị hoãn do thời tiết xấu.
- Flights should be confirmed 48 hours before departure.
- Các chuyến bay nên được xác nhận 48 tiếng trước khi khởi hành.
florist
/ˈflɒrɪst/
(n)
người bán hoa
/ˈflɒrɪst/
(n)
người bán hoa
- He married a florist.
- Anh ấy đã cưới một người bán hoa.
- I want to be florist when I grow up.
- Tôi muốn trở thành người bán hoa khi tôi lớn.
giant
/ˈdʒaɪənt/
(adj)
to lớn
/ˈdʒaɪənt/
(adj)
to lớn
- He took giant steps on the stairs.
- Anh ấy bước những bước lớn trên cầu thang.
- They just bought a giant machine.
- Họ mới mua một cái máy to lớn.
institute
/ˈɪnstɪtjuːt/
(n)
viện, học viện
/ˈɪnstɪtjuːt/
(n)
viện, học viện
- Through the institute, they help others research relevant topics.
- Thông qua học viện, họ giúp đỡ lẫn nhau nghiên cứu những đề tài thích hợp.
- The institute says that every month 50,000 scientists access its brain map data.
- Học viện nói rằng mỗi tháng có 50,000 nhà khoa học truy cập vào dữ liệu về biểu đồ não bộ của họ.
institution
/ɪnstɪˈtjuːʃən/
(n)
tổ chức
/ɪnstɪˈtjuːʃən/
(n)
tổ chức
- Men built every single civilization, city, and major institution on this planet.
- Con người xây dựng mọi nền văn mình, thành phố và những tổ chức chính trên hành tinh này.
- This institution that should be taken over by the government.
- Tổ chức này nên được quản lí bởi chính phủ.
limestone
/ˈlaɪmstəʊn/
(n)
đá vôi
/ˈlaɪmstəʊn/
(n)
đá vôi
- Greek columns and limestone walls stand up to six-feet high in Rome.
- Những cây cột Hy Lạp và những bức tường đá vôi đứng vững cao sáu feet ở Rô-ma.
- There is a limestone cave in my hometown.
- Có một hang động đá vôi ở quê tôi.
magnificent
/mæɡˈnɪfɪsənt/
(adj)
lộng lẫy, ấn tượng
/mæɡˈnɪfɪsənt/
(adj)
lộng lẫy, ấn tượng
- They live in a magnificent castle.
- Họ sống trong một cung điện lộng lẫy.
- The view from the top of the mountain is magnificent.
- Tầm nhìn từ đỉnh núi thật ấn tượng.
recognize
/ˈrek.əɡ.naɪz/
(v)
nhận ra
/ˈrek.əɡ.naɪz/
(v)
nhận ra
- I hadn’t seen her for 20 years, but I recognized her immediately.
- Tôi đã không gặp cô ấy 20 năm nhưng tôi đã nhận ra cô ấy ngay tức thì.
- Do you recognize this song?
- Bạn có nhận ra bài hát này không?
stream
/striːm/
(n)
suối
/striːm/
(n)
suối
- Several small streams feed into the river near here.
- Một vài dòng suối nhỏ đổ về con sông gần đây.
- The stream was quite shallow so we were able to walk across it.
- Con suối khá nông nên chúng tôi đã có thể đi bộ qua.
sugar cane
/ˈʃʊɡə keɪn/
(n)
cây mía
/ˈʃʊɡə keɪn/
(n)
cây mía
- All fruits and some vegetables, like sugar cane, and corn have natural sugar.
- Tất cả trái cây và một số loại rau củ quả như cây mía, bắp đều có đường tự nhiên.
- Hawaii is an excellent place for growing sugar cane.
- Hawaii là một nơi tuyệt vời để trồng mía.
sunbathe
/ˈsʌnbeɪð/
(v)
tắm nắng
/ˈsʌnbeɪð/
(v)
tắm nắng
- I like to sunbathe in the morning when the sun is not so hot.
- Tôi thích tắm nắng vào buổi sáng khi mặt trời chưa nóng lắm.
- It’s good for babies to sunbathe in the sun an hour every morning.
- Tắm nắng cho em bé mỗi buổi sáng khoảng một tiếng là tốt.
tribe
/traɪb/
(n)
bộ tộc
/traɪb/
(n)
bộ tộc
- All of those girls look like a tribe of Amazonian.
- Những cô gái đó nhìn như một bộ tộc ở Amazon.
- The whole tribe seem to have disappeared off the face of the earth.
- Toàn bộ bộ tộc có vẻ như đã biến mất khỏi bề mặt trái đất.
water buffalo
/ˈwɔːtə bʌfələʊ/
(n)
trâu nước
/ˈwɔːtə bʌfələʊ/
(n)
trâu nước
- Predators hunted water buffalo from the fields.
- Những con thú săn mồi săn bắt trâu nước từ cánh đồng.
- He hung a skull of a water buffalo on the wall.
- Ông ấy treo một cái sọ của con trâu nước trên tường.
waterfall
/ˈwɔːtəfɔːl/
(n)
thác nước
/ˈwɔːtəfɔːl/
(n)
thác nước
- Can you feel the spray from the waterfall?
- Bạn có thể cảm thấy được nước phun ra từ thác nước không?
- People love to visit waterfalls.
- Mọi người thích ghé thăm những thác nước.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary (Từ Vựng): Unit 11 Traveling Around Viet Nam – Tiếng Anh Lớp 8, từ vựng về du lịch vòng quanh Việt Nam. Bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trinh học tiếp theo. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 8.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 11 Traveling Around Viet Nam thuộc Unit 11: Traveling Around Viet Nam tại Tiếng Anh Lớp 8 môn Tiếng Anh Lớp 8 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Language Focus Unit 11 Trang 108 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Write Unit 11 Trang 105 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Read Unit 11 Trang 102 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Listen Unit 11 Trang 102 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Speak Unit 11 Trang 100 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Listen And Read Unit 11 Trang 99 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Getting Started Unit 11 Trang 98 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Grammar: Unit 11 Traveling Around Viet Nam
Trả lời