Chương 3: Phi Kim. Sơ Lược Về Bảng Tuần Hoàn Các Nguyên Tố Hóa Học – Hóa Học Lớp 9
Giải Bài Tập SGK: Bài 26 Clo
Bài Tập 2 Trang 81 SGK Hóa Học Lớp 9
Nêu tính chất hóa học của clo. Viết các phương trình hóa học minh họa.
Lời Giải Bài Tập 2 Trang 81 SGK Hóa Học Lớp 9
Tính chất hóa học của clo:
a. Tác dụng với hầu hết các kim loại tạo thành muối clorua
\(\)\(2Fe + 3Cl_2 \xrightarrow{t^0} 2FeCl_3\)b. Tác dụng với hidro tạo khí hiđroclorua
\(H_2 + Cl_2 \xrightarrow{t^0} 2HCl\)
c. Tác dụng với nước
\(Cl_2 + H_2O ⇄ HCl + HClO\)
d. Tác dụng với dung dịch NaOH
\(Cl_2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H_2O\)
Cách giải khác
a. \(2Fe(r) + 3Cl_2 \xrightarrow{t^0} 2FeCl_3 (r)\)
b. \(Fe(r) + S(r) \xrightarrow{t^0} FeS (r)\)
c. \(3Fe(r) + 2O_2 \xrightarrow{t^0} Fe_3O_4 (r)\)
Clo đưa Sắt lên hóa trị cao nhất là (III) trong hợp chất \(FeCl_3\)
Trong hợp chất \(Fe_3O_4\) sắt thể hiện cả hóa trị (II) và hóa trị (III)
Lưu huỳnh tác dụng với Sắt tạo hợp chất FeS, trong đó Fe có hóa trị (II). Như vậy mức độ hoạt động của các phi kim được sắp xếp theo chiều giảm dần như sau: Cl, O, S.
Cách giải khác
Phương trình hóa học của clo.
– Tác dụng với kim loại:
\(3Cl_2 (k) + 2Fe (r ) \xrightarrow{t^0} 2FeCl3(r)\)
– Tác dụng với hiđro:
\(Cl2 (k) + H_2 (k) \xrightarrow{t^0} 2HCl (k)\)
– Tác dụng với nước:
\(Cl_2(k) + H_2O ⇄ HCl(dd) + HClO(dd)\)
– Tác dụng với dung dịch NaOH:
\(Cl_2 (k) + 2NaOH(dd) → NaCl(dd) + NaClO(dd) + H_2O(1)\)
Hướng dẫn làm bài tập 2 trang 81 sgk hóa học lớp 9 bài 26 clo chương 3. Nêu tính chất hóa học của clo. Viết các phương trình hóa học minh họa.
Bài Tập Liên Quan:
- Bài Tập 1 Trang 81 SGK Hóa Học Lớp 9
- Bài Tập 3 Trang 81 SGK Hóa Học Lớp 9
- Bài Tập 4 Trang 81 SGK Hóa Học Lớp 9
- Bài Tập 5 Trang 81 SGK Hóa Học Lớp 9
- Bài Tập 6 Trang 81 SGK Hóa Học Lớp 9
- Bài Tập 7 Trang 81 SGK Hóa Học Lớp 9
- Bài Tập 8 Trang 81 SGK Hóa Học Lớp 9
- Bài Tập 9 Trang 81 SGK Hóa Học Lớp 9
- Bài Tập 10 Trang 81 SGK Hóa Học Lớp 9
- Bài Tập 11 Trang 81 SGK Hóa Học Lớp 9
Trả lời