Chương II: Số Nguyên – Số Học Lớp 6 – Tập 1
Giải Bài Tập SGK: Bài 5 Cộng Hai Số Nguyên Khác Dấu
Bài Tập 33 Trang 77 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Điền số thích hợp vào ô trống:
a | -2 | 18 | 12 | -5 | |
b | 3 | -18 | 6 | ||
a + b | 0 | 4 | -10 |
Lời Giải Bài Tập 33 Trang 77 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
– Hai số đối nhau có tổng bằng 0.
Giải:
– Với a = -2; b = 3 thì a + b = -2 + 3 = 3 – 2 = 1
– Với a = -18; b = 18 thì a + b = 18 + (-18) = 0
– Với a = 12; a + b = 0 ta thấy tổng 2 số bằng 0 nên a và b là hai số đối nhau, suy ra b = -12 .
– Với b = 6; a + b = 4 ta thấy 4 so với 6 giảm đi 2 đơn vị. Nghĩa là cần cộng 6 với -2 để được 4. Hay a = -2.
– Với a = -5; a + b = -10 thì b = -10 – (- 5) = -10 + 5 = – (10 – 5) = -5.
Từ đó ta có bảng như sau:
a | -2 | 18 | 12 | -2 | -5 |
b | 3 | -18 | -12 | 6 | -5 |
a + b | 1 | 0 | 0 | 4 | -10 |
Cách giải khác
* Giải thích:
(-2) + 3 = 3 – 2 = 1.
18 và -18 là hai số đối nhau nên 18 + (-18) = 0.
Hai số đối nhau có tổng bằng 0 nên ở ô trống thứ ba ta điền số đối của 12 là -12.
4 so với 6 giảm đi 2 đơn vị. Nghĩa là cần cộng 6 với -2 để được 4.
-10 so với -5 giảm đi 5 đơn vị. Nghĩa là cần cộng -5 với -5 để được -10.
a | -2 | 18 | 12 | -2 | -5 |
b | 3 | -18 | -12 | 6 | -5 |
a + b | 1 | 0 | 0 | 4 | -10 |
Hướng dẫn giải bài tập 33 trang 76 sgk số học lớp 6 tập 1 bài 5 cộng hai số nguyên khác dấu chương II. Điền số thích hợp vào ô trống.
Bài Tập Liên Quan:
- Bài Tập 27 Trang 76 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 28 Trang 76 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 29 Trang 76 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 30 Trang 76 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 31 Trang 77 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 32 Trang 77 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 34 Trang 77 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 35 Trang 77 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Trả lời