Chương I: Số Hữu Tỉ. Số Thực – Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Giải Bài Tập SGK: Bài 10 Làm Tròn Số
Bài Tập 73 Trang 36 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai: 7,923; 17,418; 79,1364; 50,401; 0,155; 60,996.
Lời Giải Bài Tập 73 Trang 36 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Ví dụ: Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất ta thu được: số 86,1
Làm tròn số 542 đến hàng chục ta được 540.
Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
Ví dụ: Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ 2 ta được số: 0,09.
Làm tròn số 1573 đến hàng trăm ta được: 1600.
Giải:
7,923 ≈ 7,92 (số bỏ đi là 3 < 5)
17,418 ≈ 17,42 (số bỏ đi là 8 > 5)
79,1364 ≈ 79,14 (số bỏ đi là 6 > 5)
50,401 ≈ 50.40 (số bỏ đi là 1 < 5)
0,155 ≈ 0,16 (số bỏ đi là 5 = 5)
60,996 ≈ 61,00 (số bỏ đi là 6 > 5)
Cách giải khác
Số lẽ bỏ đi là 3 < 5 nên 7,923 ≈ 7,92
Số lẽ bỏ đi là 8 > 5 nên 17,418 ≈ 17,42
Số lẽ bỏ đi là 6 > 5 nên 79,1364 ≈ 79,14
Số lẽ bỏ đi là 1 < 5 nên 50,401 ≈ 50,40
Số lẽ bỏ đi là 5 = 5 nên 0,155 ≈ 0,16
Số lẽ bỏ đi là 6 > 5 nên 60,996 ≈ 61,00
Hướng dẫn giải bài tập 73 trang 36 sgk đại số lớp 7 tập 1 bài 10 làm tròn số chương I số hữu tỉ số thực. Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai: 7,923; 17,418; 79,1364; 50,401; 0,155; 60,996.
Bài Tập Liên Quan:
- Bài Tập 74 Trang 36 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
- Bài Tập 75 Trang 37 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
- Bài Tập 76 Trang 37 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
- Bài Tập 77 Trang 37 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
- Bài Tập 78 Trang 38 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
- Bài Tập 79 Trang 38 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
- Bài Tập 80 Trang 38 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
- Bài Tập 81 Trang 38 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Trả lời