Unit 1: Home Life – Tiếng Anh Lớp 12
Vocabulary: Unit 1 Home Life
Nội dung bài Vocabulary Unit 1 Home Life – Tiếng Anh Lớp 12, bạn sẽ tìm hiểu về cuộc sống gia đình qua từ vựng trong bài, các bạn cần ghi nhớ từ vựng để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo.
be willing to do something
()
()
- He is not willing to help with his brother’s project.
- Anh ấy không hăng hái để hỗ trợ dự án của em trai mình.
- The doctor is not willing to give up his patient.
- Bác sĩ không sẵn sàng để từ bỏ bệnh nhân của mình.
close-knit
/kləʊsˈnɪt/
(adj)
gắn bó, thân thiết
/kləʊsˈnɪt/
(adj)
gắn bó, thân thiết
- Anh and Hang make a close-knit family.
- Anh và Hằng tạo nên một gia đình gắn bó.
- The close-knit community of District 12 has lost seven people in a big fire.
- Cộng đồng gắn bó của Quận 12 mới mất đi 7 người trong một trận cháy lớn.
- In the wild, elephants live in close-knit groups.
- Trong tự nhiên, voi sống thành những nhóm gắn bó.
disobedient
/dɪsəˈbiːdiənt/
(adj)
không vâng lời
/dɪsəˈbiːdiənt/
(adj)
không vâng lời
- He is a disobedient child.
- Anh ấy là một đứa trẻ không vâng lời.
- The judge warned the disobedient criminal.
- Quan tòa cảnh báo kẻ phạm tội không vâng lời.
- Child care turns children into aggressive and disobedient kindergarten kids.
- Sự chăm sóc trẻ em khiến chúng trở thành những học sinh mẫu giáo hung hăng và không vâng lời.
join hands
/dʒɔɪn hænd z/
(v)
nắm tay, chung tay
/dʒɔɪn hænd z/
(v)
nắm tay, chung tay
- The teacher asked us to join hands and form a circle.
- Giáo viên yêu cầu chúng tôi nắm tay và tạo thành một vòng tròn.
- Why don’t you join hands in helping the poor children?
- Tại sao bạn không chung tay vào việc giúp đỡ trẻ em nghèo?
- Everyone should join hands to save the environment.
- Mọi người nên chung tay để bảo vệ môi trường.
mischievous
/ˈmɪstʃɪvəs/
(adj)
tinh nghịch
/ˈmɪstʃɪvəs/
(adj)
tinh nghịch
- She is being mischievous to her boyfriend.
- Cô ấy đang trở nên tinh nghịch với bạn trai của mình.
- An idea brought a mischievous smile to her lips.
- Một ý tưởng mang đến nụ cười tinh nghịch trên môi cô ấy.
- The house was set on fire by mischievous boys.
- Ngôi nhà được đốt bởi những cậu bé ngỗ nghịch.
mischievousness
/ˈmɪstʃɪvəsnəs/
(n)
sự tinh nghịch
/ˈmɪstʃɪvəsnəs/
(n)
sự tinh nghịch
- His mischievousness has caused his brother problems.
- Sự tinh nghịch của cậu ấy gây ra rắc rối cho anh trai của mình.
- The mischievousness was shown in her eyes.
- Sự tinh nghịch được thể hiện trong mắt cô ấy.
- Their eyes showed intensity and mischievousness.
- Đôi mắt của họ thể hiện sức mạnh và sự tinh nghịch.
night shift
/ˈnaɪt ʃɪft/
(n)
ca làm buổi tối
/ˈnaɪt ʃɪft/
(n)
ca làm buổi tối
- People who work on the night shift are paid more.
- Những người làm ca tối được trả lương nhiều hơn.
- She had the night shift waiting tables at the restaurant too.
- Cô ấy cũng làm phục vụ bàn ca tối ở nhà hàng.
- The night-shift guys were getting ready to check out while the day shift was just settling in.
- Mọi người làm ca tối đang chuẩn bị giao ca khi những người làm ca sáng chuẩn bị nhận ca.
obedience
/əˈbiːdiənts/
(n)
sự vâng lời
/əˈbiːdiənts/
(n)
sự vâng lời
- My teacher expects obedience from all students in her class.
- Giáo viên của tôi mong chờ sự vâng lời từ tất cả học sinh trong lớp của cô ấy.
- He has demonstrated his obedience and skills in his internship.
- Anh ấy đã thể hiện sự vâng lời và kĩ năng trong kì thực tập của mình.
- The boss doesn’t like to take the obedience from his employees.
- Sếp không thích nhận được sự phục tùng từ nhân viên của anh ấy.
obedient
/əˈbiːdiənt/
(adj)
vâng lời
/əˈbiːdiənt/
(adj)
vâng lời
- Students are expected to be quiet and obedient in the classroom.
- Học sinh được mong đợi sẽ im lặng và vâng lời trong lớp học.
- As an officer, he was obedient and did not ask questions.
- Là một nhân viên văn phòng, anh ấy nghe lời và không hỏi nhiều câu hỏi.
- The obedient servant was nervous in front of the king.
- Người hầu biết nghe lời cảm thấy lo lắng khi đứng trước nhà vua.
obey
/əˈbeɪ/
(v)
vâng lời, nghe theo
/əˈbeɪ/
(v)
vâng lời, nghe theo
- A child should obey his parents.
- Một đứa trẻ nên vâng lời bố mẹ mình.
- Did you obey your boyfriend?
- Bạn có từng nghe theo bạn trai mình?
- She must obey her boss in order to keep her job.
- Cô ấy phải vâng lời sếp của mình nếu muốn giữ công việc của mình.
run
/rʌn/
(v)
điều hành, vận hành
/rʌn/
(v)
điều hành, vận hành
- He runs his flower shop very well.
- Anh ấy điều hảnh tiệm hoa của anh ấy rất tốt.
- The new machine is running well.
- Máy mới đang vận hành rất tốt.
- The new car runs itself.
- Chiếc xe mới tự vận hành.
run the household
/rʌn ðə haʊshəʊld/
(v)
quản lý gia đình
/rʌn ðə haʊshəʊld/
(v)
quản lý gia đình
- My mom runs the household.
- Mẹ tôi quản lý nhà cửa, gia đình.
supportive
/səˈpɔːtɪv/
(adj)
ủng hộ, động viên
/səˈpɔːtɪv/
(adj)
ủng hộ, động viên
- Children sometimes wish their parents were more supportive.
- Trẻ em thỉnh thoảng mong bố mẹ chúng trở nên ủng hộ hơn.
- Her husband was very supportive when she decided to go back to college.
- Chồng cô ấy đã rất động viên cô ấy trở lại trường học.
- Everyone was so supportive for their wedding.
- Mọi người đều rất ủng hộ cho đám cưới của họ.
willing
/wɪlɪŋ/
(adj)
sẵn sàng, hăng hái
/wɪlɪŋ/
(adj)
sẵn sàng, hăng hái
- Phong is willing to take over his father’s business.
- Phong đang sẵn sàng để kế thừa việc kinh doanh của bố anh ấy.
Từ | Phân loại | Phiên âm | Tạm dịch |
biologist | (n) | /bai’ɔlədʒist/ | nhà sinh vật học |
caring | (a) | /ˈkeərɪŋ/ | chu đáo |
join hands | /dʒɔɪn/; /hændz/ | cùng nhau | |
leftover | (n) | /ˈleftəʊvə(r)/ | thưc ăn thừa |
secure | (a) | /sɪˈkjʊə(r)/ | an toàn |
willing | (a) | /ˈwɪlɪŋ/ | sẵn sàng làm gì đó |
supportive | (a) | /səˈpɔːtɪv/ | ủng hộ |
close-knit | (a) | /ˌkləʊs ˈnɪt/ | quan hệ khăng khít |
nures | (n) | /nə:s/ | nữ y tá |
possible | (a) | /’pɔsəbl/ | có khả năng |
lab | (n) | /læb/ | phòng thí nghiệm |
shift | (n) | /∫ift/ | ca, kíp |
generally | (adv) | /ˈdʒenrəli/ | nói chung |
household | (a); (n) | /ˈhaʊshəʊld/ | (a): trong gia đình; (n): hộ gia đình |
running | (a); (n) | /ˈrʌnɪŋ/ | (n): sự quản lý; (a): đang chảy |
responsibility | (n) | /ri,spɔnsə’biləti/ | trách nhiệm |
suitable | (a) | /’su:təbl/ | thích hợp |
rush | (v); (n) | /rʌ∫/ | (v): vội vã, đi gấp; (n): sự vội vàng |
by the time | /baɪ/ /ðə/ /taɪm/ | trước thời gian | |
however | /haʊˈevə(r)/ | tuy nhiên | |
dress | (v) | /dres/ | mặc đồ |
eel soup | (n) | /iːl/ /suːp/ | súp lươn |
garbage | (n) | /’gɑ:bidʒ/ | rác |
secondary | (n) | /ˈsekəndri/ | trung học |
pressure | (n) | /’pre∫ə(r)/ | sức ép |
attempt | (n); (v) | /ə’tempt/ | (n): sự cố gắng; (v): cố gắng |
mischievous | (a) | /’mist∫ivəs/ | tác hại |
obedient | (a) | /ə’bi:djənt/ | ngoan ngoãn |
share | (n); (v) | /∫eə/ | (v): chia sẽ; (n): cổ phiếu |
discuss | (v) | /dis’kʌs/ | thảo luận |
frankly | (adv) | /ˈfræŋkli/ | thẳng thắn |
solution | (n) | /sə’lu:∫n/ | giải pháp |
safe | (a) | /seif/ | an toàn |
base | (n); (v) | /beis/ | (v): dựa vào; (n):chân đế |
separately | (adv) | /’seprətli/ | tách biệt nhau |
relationship | (n) | /ri’lei∫n∫ip/ | mối quan hệ |
trick | (n) | /trik/ | bịp bợm |
annoying | (a) | /əˈnɔɪɪŋ/ | làm khó chịu tức giận |
decision | (n) | /di’siʒn/ | sự giải quyết |
flight | (n) | /flait/ | chuyến bay |
sibship | (n) | /’sib∫ip/ | anh chị em ruột |
conclusion | (n) | /kən’klu:ʒn/ | sự kết luận |
assumed | (a) | /ə’sju:md/ | làm ra vẻ |
driving test | (n) | /ˈdraɪvɪŋ test/ | cuộc thi bằng lái |
silence | (n) | /ˈsaɪləns/ | sự im lặng |
experiment | /iks’periment/ | (n): cuộc thử nghiệm; (v): thí nghiệm | |
unexpectedly | (adv) | /,ʌniks’pektidli/ | bất ngờ |
raise | (v) | /reɪz/ | đỡ dậy |
provide | (v) | /prə’vaid/ | cung cấp |
thoroughly | (a) | /ˈθʌrəli/ | hoàn toàn |
graduate | (n) | /ˈɡrædʒuət/ | người có bằng cấp |
military | (n) | /’militri/ | quân đội |
overseas | (a) | /,ouvə’si:z/ | nước ngoài |
serve | (v) | /sə:v/ | phục vụ |
discharge | (n) | /dis’t∫ɑ:dʒ/ | sự dỡ hàng |
upon | /ə’pɔn/ (prep) | nhờ vào | |
couple | (n) | /’kʌpl/ | cặp |
settled | (a) | /’setld/ | không thay đổi |
overjoyed | (a) | /,ouvə’dʒɔid/ | vui mừng khôn xiết |
devote | (v) | /di’vout/ | hiến dâng |
candidate | (n) | /ˈkændɪdət/ | người xin việc |
conscience | (n) | /’kɔn∫ns/ | lương tâm |
rebellion | (n) | /ri’beljən/ | cuộc nổi loạn |
gesture | (v) | /’dʒest∫ə/ | làm điệu bộ |
embark | (v) | /im’bɑ:k/ | tham gia |
legacy | (n) | /’legəsi/ | gia tài |
encourage | (v) | /in’kʌridʒ/ | khuyến khích |
respect | (n) | /rɪˈspekt/ | sự tôn trọng |
Ở trên là toàn bộ từ vựng Unit 1 Home Life – Tiếng Anh Lớp 12, từ vựng về cuộc sống gia đình, các bạn cần ghi nhớ từ vựng để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 1 Home Life thuộc Unit 1: Home Life tại Tiếng Anh Lớp 12 môn Tiếng Anh Lớp 12 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời