Unit 12: Water Sports – Tiếng Anh Lớp 12
Vocabulary: Unit 12 Water Sports
Bên dưới đây là toàn bộ từ vựng (Vocabulary) Unit 12 Water Sports chương trình tiếng anh lớp 12. Các bạn cùng theo dõi bài học dưới đây nhé.
canoeing
/kəˈnuː.ɪŋ/
(n)
môn thể thao đua thuyền
/kəˈnuː.ɪŋ/
(n)
môn thể thao đua thuyền
- They died in a canoeing accident.
- Họ chết trong một tai nạn đua thuyền.
- They went fishing one day and canoeing another.
- Họ đi câu cá một ngày và đua thuyền ngày còn lại.
- There was a canoeing accident in Canada.
- Có một tai nạn đua thuyền xảy ra ở Canada.
cap
/kæp/
(n)
mũ lưỡi trai
/kæp/
(n)
mũ lưỡi trai
- He has 17 caps at home.
- Anh ấy có 17 cái mũ lưỡi trai ở nhà.
- With his white beard and blue cap he looked like a sailor.
- Với bộ râu trắng và mũ lưỡi trai xanh, ông ấy nhìn như một thủy thủ.
- He wears his cap whatever the weather.
- Anh ấy đội mũ bất kể thời tiết như thế nào.
eject
/iˈdʒekt/
(v)
trục xuất, đuổi ra
/iˈdʒekt/
(v)
trục xuất, đuổi ra
- A few men had been ejected from the bar for causing trouble.
- Một số người đàn ông bị đuổi ra khỏi quán bar vì gây rắc rối.
- How do you eject a USB?
- Bạn rút USB ra bằng cách nào?
- She was ejected from her apartment for not paying the rent.
- Cô ấy bị đuổi khỏi căn hộ của mình vì không trả tiền thuê nhà.
ejection
/iˈdʒekʃən/
(n)
sự trục xuất
/iˈdʒekʃən/
(n)
sự trục xuất
- The ejection system for expired visa is online and ready.
- Hệ thống trục xuất thị thực quá hạn đã được thiết lập sẵn sàng trực tuyến.
- There was an ejection at the doctor’s office this morning.
- Đã có một sự trục xuất tại phòng khám bác sĩ sáng nay.
- Could someone disable the ejection machine?
- Có ai đã tắt máy phóng chưa?
foul
/faʊl/
(adj)
phạm lỗi, chơi xấu
/faʊl/
(adj)
phạm lỗi, chơi xấu
- He was sent off for a foul on the opponent team’s captain.
- Anh ấy bị đuổi ra do phạm lỗi với đội trưởng đội đối thủ.
- That goal is foul.
- Bàn thắng đó không hợp lệ.
- He played a foul when the referee didn’t notice.
- Anh ấy chơi xấu khi trọng tài không để ý.
opponent
/əˈpəʊnənt/
(n)
đối thủ
/əˈpəʊnənt/
(n)
đối thủ
- Hillary was Trump’s political opponent.
- Hillary là đối thủ chính trị của Trump.
- In the second game, her opponent hurt her leg and had to retire.
- Ở ván đấu thứ hai, đối thủ của cô ấy bị chấn thương ở chân và phải nghỉ đấu.
- His bad behaviour provided plenty of opportunities for his opponents.
- Hành vi xấu của anh ấy mang đến cho các đối thủ nhiều cơ hội hơn.
penalty
/ˈpenəlti/
(n)
phạt
/ˈpenəlti/
(n)
phạt
- The law carries a penalty of up to three years in prison.
- Luật có mức phạt đến 3 năm tù.
- The referee awarded a penalty kick.
- Trọng tài cho một cú đá phạt.
- Execution is still the penalty in some countries for murder.
- Tử hình vẫn là một hình phạt cho việc giết người ở một số nước.
scuba diving
/ˈskuːbə daɪvɪŋ/
(n)
lặn bằng bình khí
/ˈskuːbə daɪvɪŋ/
(n)
lặn bằng bình khí
- I went scuba diving in Dubai.
- Tôi đi lặn ở Dubai.
- You can see underwater if you go scuba diving.
- Bạn có thể nhìn thấy được dưới nước nếu bạn đi lặn bằng bình khí.
- Mediterranean islands are perfect places for scuba diving.
- Các hòn đảo ở Địa Trung Hải là những nơi hoàn hảo để đi lặn bằng bình khí.
synchronized swimming
/sɪŋkrənaɪzd ˈswɪmɪŋ/
(n)
bơi nghệ thuật
/sɪŋkrənaɪzd ˈswɪmɪŋ/
(n)
bơi nghệ thuật
- My sister is in the national synchronized swimming team.
- Em gái tôi ở trong đội tuyển bơi nghệ thuật quốc gia.
- Russian synchronized swimming team just received the Olympic gold medal.
- Đội tuyển bơi lội nghệ thuật Nga mới được nhận huy chương vàng Olympic.
- Synchronized swimming is the sport that contested by women.
- Bơi nghệ thuật là môn thể thao được thi bởi phụ nữ.
tie
/taɪ/
(n)
hòa, bằng điểm
/taɪ/
(n)
hòa, bằng điểm
- It’s a tie for first place.
- Đó là một kết quả hòa cho vị trí thứ nhất.
- They have changed the scoring system because there have been too many ties.
- Họ đã đổi hệ thống chấm điểm vì có quá nhiều số điểm hòa.
- They tied the game with minutes remaining.
- Họ gỡ hòa trận đấu với ít phút còn lại.
vertical
/ˈvɜːtɪkəl/
(adj, n)
theo chiều dọc, thẳng đứng
/ˈvɜːtɪkəl/
(adj, n)
theo chiều dọc, thẳng đứng
- Rotate it slowly from the horizontal into a vertical position.
- Xoay chậm từ vị trí nằm ngang sang vị trí thẳng đứng.
- This vertical section of the soil shows four basic soil layers.
- Mặt cắt thẳng đứng của đất cho thấy 4 lớp đất cơ bản.
- He drew some vertical lines on the paper.
- Anh ấy vẽ một số đường thẳng đứng trên giấy.
windsurfing
/ˈwɪndsɜːfɪŋ/
(n)
môn thể thao lướt ván buồm
/ˈwɪndsɜːfɪŋ/
(n)
môn thể thao lướt ván buồm
- I went windsurfing most afternoons.
- Tôi chơi lướt ván buồm hầu hết các buổi chiều.
- If you really want a challenge, you should try windsurfing.
- Nếu bạn thật sự muốn được thử thách, bạn nên thử chơi lướt ván buồm.
- It is difficult for beginners to enjoy windsurfing.
- Sẽ rất khó cho người mới bắt đầu cảm thấy thích thú với lướt ván buồm.
water polo
/ˈwɔːtə pəʊləʊ/
(n)
môn bóng nước
/ˈwɔːtə pəʊləʊ/
(n)
môn bóng nước
- I can swim fast so water polo should be easy.
- Tôi có thể bơi nhanh cho nên chơi môn bóng nước sẽ dễ dàng thôi.
- Water polo is played in water by two teams of seven swimmers.
- Môn bóng nước được chơi dưới nước bởi 2 đội tuyển 7 vận động viên bơi lội.
- The water polo team practises at 6 a.m.
- Đội tuyển bóng nước luyện tập lúc 6 giờ sáng.
Ở trên là toàn bộ từ vựng (Vocabulary) Unit 12 Water Sports chương trình tiếng anh lớp 12. Qua bài học bạn sẽ có vốn từ vựng mới làm kiến thức cho các bài học tiếp theo.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 12 Water Sports thuộc Unit 12: Water Sports tại Tiếng Anh Lớp 12 môn Tiếng Anh Lớp 12 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời