Unit 6: An Excursion – Tiếng Anh Lớp 10
Vocabulary: Unit 6 An Excursion
Nội dung bài học phần Vocabulary Unit 6 An Excursion – Tiếng Anh Lớp 10, từ vựng mới của Unit 6 về một chuyến tham quan, bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo.
altitude
/ˈæltɪtʃuːd/
(n)
độ cao so với mực nước biển
/ˈæltɪtʃuːd/
(n)
độ cao so với mực nước biển
- We are currently flying at an altitude of 15,000 metres.
- Chúng ta đang bay tại độ cao 15,000 mét so với mực nước biển.
- Mountain climbers use oxygen when they reach higher altitudes.
- Những người leo núi sử dụng oxy khi họ đạt đến độ cao cao hơn.
- With the lower altitude and slightly warmer temperatures, there was more oxygen.
- Ở độ cao thấp hơn và nhiệt độ cao hơn, sẽ có nhiều oxy hơn.
botanic garden
/bətænɪk ˈɡɑːdən/
(n)
vườn bách thảo
/bətænɪk ˈɡɑːdən/
(n)
vườn bách thảo
- There’s a botanic garden next to my university.
- Có một vườn bách thảo bên cạnh trường đại học của tôi.
- There’ a glasshouse inside the botanic garden.
- Có một nhà kính bên trong vườn bách thảo.
- Botanic garden is filled with flowers in the summer.
- Vườn bách thảo tràn ngập hoa vào mùa hè.
cave
/keɪv/
(n)
hang động
/keɪv/
(n)
hang động
- The echoes of his scream sounded in the cave for several seconds.
- Tiếng vang của tiếng hét của anh ấy vọng trong hang một vài giây.
- She took me by hand and led me into the cave.
- Cô ấy nắm tay tôi và dẫn tôi vào cái hang.
- They were trapped in the cave for one day.
- Họ bị kẹt trong hang một ngày.
glorious
/ˈɡlɔːriəs/
(adj)
rực rỡ, vẻ vang
/ˈɡlɔːriəs/
(adj)
rực rỡ, vẻ vang
- The roses in the garden are glorious.
- Những bông hồng trong vườn thật rực rỡ.
- They had glorious weather for their wedding.
- Họ đã có một thời tiết đẹp rực rỡ cho đám cưới của mình.
- It’s a picture of some of the most glorious moments in her childhood.
- Đó là một tấm hình của những khoảnh khắc vẻ vang trong thời ấu thơ của cô ấy.
permission
/pəˈmɪʃən/
(n)
sự cho phép
/pəˈmɪʃən/
(n)
sự cho phép
- You will need permission from your parents to go on the trip.
- Bạn sẽ cần sự cho phép của bố mẹ cho chuyến đi.
- Official permission has been granted for more buildings in the city centre.
- Sự cho phép chính thức đã được thông qua cho phép xây nhiều tòa nhà ở trung tâm thành phố.
- You have to ask permission to leave.
- Bạn phải được cho phép để rời khỏi.
permit
/pəˈmɪt/
(v, n)
cho phép
/pəˈmɪt/
(v, n)
cho phép
- The security system will not permit you to enter without your key card.
- Hệ thống an ninh sẽ không cho phép bạn vào nếu bạn không có thẻ chìa khóa.
- You need a parking permit to park here.
- Bạn cần giấy phép đậu xe để được đậu ở đây.
- Smoking is not permitted anywhere in public places.
- Hút thuốc không được cho phép ở bất cứ nơi công cộng nào.
picturesque
/pɪktʃərˈesk/
(adj)
đẹp như tranh
/pɪktʃərˈesk/
(adj)
đẹp như tranh
- It was a pretty town with a picturesque beach and European buildings.
- Đó là một thị trấn xinh đẹp với bãi biển đẹp như tranh và những tòa nhà kiểu châu Âu.
- The countryside in this region is very picturesque.
- Cảnh nông thôn của vùng này đẹp như tranh.
- The city is rich in picturesque houses and monuments.
- Thành phố này đầy những ngôi nhà và tượng đài đẹp như tranh.
site
/saɪt/
(n)
địa điểm, vị trí
/saɪt/
(n)
địa điểm, vị trí
- The university has decided the site for the new campus.
- Trường đại học đã quyết định địa điểm cho cơ sở mới của nó.
- This is the site of the accident.
- Đây là vị trí của vụ tai nạn.
- Only this site of the city has the river.
- Chỉ có địa điểm này ở thành phố có dòng sông.
Từ | Phân loại | Phiên âm | Tạm dịch |
altitude | (n) | /ˈæltɪtjuːd/ | độ cao |
Botanical Garden | vườn bách thảo | ||
campfire | (n) | /ˈkæmpfaɪə(r)/ | lửa trại |
cave | (n) | /keɪv/ | hang động |
destination | (n) | /ˌdestɪˈneɪʃn/ | nơi đến, đích |
excursion | (n) | /ɪkˈskɜːʃn/ | chuyến tham quan, cuộc đi chơi |
glorious | (adj) | /ˈɡlɔːriəs/ | rực rỡ, lộng lẫy |
left-over | (n) | /ˈleftəʊvə(r)/ | thức ăn còn thừa |
permission | (n) | /pəˈmɪʃn/ | sự cho phép |
persuade | (v) | /pəˈsweɪd/ | thuyết phục |
picturesque | (adj) | /ˌpɪktʃəˈresk/ | đẹp như tranh |
resort | (n) | /rɪˈzɔːt/ | nơi nghỉ |
Ở trên là nội dung phần Vocabulary: Unit 6 An Excursion – Tiếng Anh Lớp 10, từ vựng mới về một chuyến tham quan, các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới của bài để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 10.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 6 An Excursion thuộc Unit 6: An Excursion tại Tiếng Anh Lớp 10 môn Tiếng Anh Lớp 10 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Test Yourself B Unit 6 Trang 72 SGK Tiếng Anh Lớp 10
- E. Language Focus Unit 6 Trang 70 SGK Tiếng Anh Lớp 10
- D. Writing Unit 6 Trang 69 SGK Tiếng Anh Lớp 10
- C. Listening Unit 6 Trang 67 SGK Tiếng Anh Lớp 10
- B. Speaking Unit 6 Trang 66 SGK Tiếng Anh Lớp 10
- A. Reading Unit 6 Trang 62 SGK Tiếng Anh Lớp 10
- Grammar: Unit 6 An Excursion
Trả lời