Unit 9: A First-Aid Course – Tiếng Anh Lớp 8
Language Focus
Language Focus Unit 9 Trang 86 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- in order to; so as to
- Future simple
- Modal will to make requests, offers and promises
1. Match one part of a sentence from column A with another part in column B. Then write a complete sentence by using in order to/so as to. (Em hãy ghép một phần câu ở cột A với một phần câu ở cột B, sau đó viết câu hoàn chỉnh bằng cách dùng in order to/so as to).
Example: I always keep the window open in order to/so as to let fresh air in. (Tôi luôn mở cửa sổ để đón không khí trong lành vào.)
A | B |
1. I always keep the window open 2. Mary wrote a notice on the board 3. Mr. Green got up early this morning 4. My elder brother studies hard 5. People use first-aid 6. You should cool the burns immediately |
a. ease the victim’s pain and anxiety b. get to the meeting on time c. inform her classmates about the change in schedule d. minimize tissue damage e. pass the entrance exam to the university f. let fresh air in |
Hướng dẫn giải
1. I opened my umbrella in order to/ so as to protect myself from the rain. (Tôi mở chiếc ô của mình để khỏi bị ướt mưa.)
2. Mary wrote a notice on the board in order to/ so as to inform her classmates about the change in schedule. (Mary đã viết một thông báo trên bảng để thông báo cho các bạn cùng lớp về sự thay đổi trong lịch trình.)
3. Mr. Green has to get up early this morning in order to/ so as to get to the meeting on time. (Ông Green đã dậy sớm vào sáng nay tham gia cuộc họp đúng giờ.)
4. My elder brother is studying very hard in order to/ so as to pass the final exam. (Anh trai tôi đang học rất chăm chỉ để vượt qua kỳ thi cuối khóa.)
5. People use first aids to ease the victim’s pain and anxiety. (Mọi người dùng các biện pháp sơ cứu để giảm bớt nỗi đau và sự lo âu của nạn nhân.)
6. You should cool the burns immediately in order to/ so as to minimize tissue damage. (Bạn nên ngay lập tức làm mát các vết bỏng để giảm thiểu các mô bị hư hại.)
2. Ba is talking to his mother about his aunt Mai. Complete the dialogue. Use the correct word or short form. (Ba đang nói chuyện với mẹ cậu ấy về dì Mai. Em hãy hoàn thành hội thoại sau, dùng từ đúng hoặc dạng rút gọn.)
Ba: What time (0) will Aunt Mai be here? (will / shall)
Mrs. Nga: She (l) ______________ be here in two hours. (will / shall)
Ba: (2) ______________ Uncle Sau be with her? (will / ‘ll )
Mrs. Nga: No, he (3) ______________ . He has to stay in Ho Chi Minh City. (will / won’t)
Ba: (4) ______________ I come to the airport with you? (will / shall)
Mrs. Nga: OK. It (5) ______________ be a nice trip for us both. (will / won’t)
Ba: Great. I (6) ______________ be ready in two minutes.(won’t / ’ll)
Hướng dẫn giải
Ba: What time (0) will Aunt Mai be here? (will / shall) (Ba: Mai sẽ ở đây lúc mấy giờ ạ?)
Mrs. Nga: She (l) will be/ She’ll be here in two hours. (will / shall) (Bà Nga: Em ấy sẽ đến trong hai giờ nữa.)
Ba: (2) Will Uncle Sau be with her? (will / ‘ll) (Ba: Liệu chú Sáu có ở đi cùng em ấy không ạ?)
Mrs. Nga: No, he (3) won’t. He has to stay in Ho Chi Minh City. (will / won’t) (Bà Nga: Không. Chú ấy phải ở lại thành phố Hồ Chí Minh.)
Ba: (4) Shall I come to the airport with you? (will / shall) (Ba: Con có được đến sân bay với mẹ không ạ?)
Mrs. Nga: OK. It (5) will be It’ll be a nice trip for us both. (will / won’t) (Bà Nga: Được chứ. Nó sẽ là một chuyến đi tốt đẹp cho cả hai chúng ta.)
Ba: Great. I (6 ) will be/ I ’ll be ready in two minutes. (won’t / ’ll) (Ba: Tuyệt quá. Con sẽ sẵn sàng sau hai phút nữa.)
3. Nga is helping her grandmother. Look at the pictures and complete the sentences. Use the words under each picture and will. (Nga đang giúp bà của cô. Em hãy xem tranh và hoàn thành các câu sau, sử dụng từ cho dưới mỗi bức tranh và will.)
a. Nga: Are you hot. Grandma?
Mrs. Tuyet: Yes. Will you open the window, please, Nga?
b. Mrs. Tuyet: My book is on the floor. _________________ to me, please?
c. Mrs. Tuyet: _________________________ , please?
d. Nga: Do you want to listen to the radio?
Mrs. Tuyet: No, thanks. I always watch the news at 7 pm. ________, Nga?
e. Mrs. Tuyet: I’m thirsty. _________________________ for me?
Nga: Of course.
f. Nga: Are you comfortable?
Mrs. Tuyet: No, I’m not. ________________________ , please?
Hướng dẫn giải
a. Nga: Are you hot, Grandma? (Nga: Bà có nóng không hả bà?)
Mrs. Tuyet: Yes. Will you open the window, please, Nga? (Bà Tuyết: Có. Nga giúp bà mở cửa sổ nhé?)
b. Mrs. Tuyet: My book is on the floor. Will you give it to me, please? (Bà Tuyết: Cuốn sách của bà nằm trên sàn. Cháu lấy nó giúp bà nhé?)
c. Mrs. Tuyet: Will you answer the telephone, please? (Bà Tuyết: Cháu giúp bà trả lời điện thoại không nhé?)
d. Nga: Do you want to listen to the radio? (Nga: Bà có muốn nghe radio không ạ?)
Mrs. Tuyet: No, thanks. I always watch the news at 7 pm. Will you turn on the TV, please, Nga? (Bà Tuyết: Không, bà cảm ơn. Bà luôn xem tin tức lúc 7 giờ tối. Cháu bật TV giúp bà nhé?)
e. Mrs. Tuyet: I’m thirsty. Will you pour a glass of water for me? (Bà Tuyết: Bà khát quá. Cháu rót cho bà một ly nước nhé?)
Nga: Of course. (Nga: Vâng ạ.)
f. Nga: Are you comfortable? (Nga: Bà có thoải mái không?)
Mrs. Tuyet: No, I’m not. Will you get me a cushion, please? (Bà Tuyết: Không cháu ạ. Cháu giúp bà lấy một cái đệm được không?)
4. Work with a partner, look at the pictures. Make requests, offers or promises. Use the words in the box and will or shall. (Em hãy cùng bạn em xem bức tranh này rồi đưa ra các lời yêu cầu, đề nghị hay lời hứa, dùng từ cho trong khung và will hoặc shall.)
- cut
- hang
- carry
- paint
- empty
- study
Hướng dẫn giải
a. Will you empty the garbage can, please? (Bạn có thể vui lòng đi đổ rác được không?)
I will empty the garbage right now. (Mình sẽ đổ rác ngay bây giờ.)
b. Will you paint the door, please? (Bạn có thể vui lòng đi sơn cửa được không?)
I will paint the door this afternoon/ tomorrow. (Mình sẽ sơn cửa vào chiều nay / ngày mai.)
c. Will you study hard, please? (Bạn sẽ học chăm chỉ chứ?)
I will study harder. (Mình sẽ học chăm chỉ hơn.)
d. Will you carry the bag for me, please? (Bạn có thể vui lòng xách giúp tôi cái túi được không?)
I shall carry the bag for you. (Mình sẽ mang cái túi cho bạn.)
e. Will you hang the washing, please? (Bạn có thể vui lòng giúp tôi phơi quần áo được không?)
I shall hang the washing for you. (Mình sẽ phơi quần áo cho bạn.)
f. Will you cut the grass, please? (Bạn có thể vui lòng cắt cỏ giúp tôi được không?)
I will cut the grass for you. (Mình sẽ cắt cỏ cho bạn.)
Các Bạn Vừa Xem Qua Nội Dung Language Focus Unit 9 Trang 86 SGK Tiếng Anh Lớp 8. Bài Học Bao Gồm Phần 1, 2, 3, 4, Sau Bài Học Này Các Bạn Sẽ Đến Unit 10: Recycling, Chúc Các Bạn Học Tốt Tiếng Anh Lớp 8.
Bài Tập Liên Quan:
- Write Unit 9 Trang 84 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Read Unit 9 Trang 83 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Listen Unit 9 Trang 82 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Speak Unit 9 Trang 81 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Listen And Read Unit 9 Trang 80 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Getting Started Unit 9 Trang 80 SGK Tiếng Anh Lớp 8
- Grammar: Unit 9 A First-Aid Course
- Vocabulary: Unit 9 A First-Aid Course
Trả lời