Bài Tập Ôn Cuối Năm – Toán Học Lớp 7
Giải Bài Tập SGK: Phần Đại Số
Bài Tập 10 Trang 90 SGK Toán Học Lớp 7 – Tập 2
Cho các đa thức:
\(\)\(A = x^2 – 2x – y^2 + 3t – 1\)\(B = -2x^2 + 3y^2 – 5x + y + 3\)
\(C = 3x^2 – 2xy + 7y^2 – 3x – 5y – 6\)
Tính:
a. A + B – C
b. A – B + C
c. -A + B + C
Lời Giải Bài Tập 10 Trang 90 SGK Toán Học Lớp 7 – Tập 2
Câu a: Ta có:
\(A + B – C = (x^2 – 2x – y^2 + 3y – 1) + (-2x^2 + 3y^2 – 5x + 3)\)
\(- (3x^2 – 2xy + 7y^2 – 3x – 5y – 6)\)
\(= x^2 – 2x – y^2 + 3y – 1 – 2x^2 + 3y^2 – 5x + 3\)
\(- 3x^2 + 2xy – 7y^2 + 3x + 5y + 6\)
\(= -4x^2 – 5y^2 – 4x + 8y + 2xy + 8\)
Câu b: Ta có:
\(A – B + C = (x^2 – 2x – y^2 + 3y – 1) – (-2x^2 +3y^2 – 5x + 3)\)
\(+ (3x^2 – 2xy + 7y^2 – 3x – 5y – 6)\)
\(= x^2 – 2x – y^2 + 3y – 1 + 2x^2 – 3y^2 + 5x + 5x – 3\)
\(+ 3x^2 – 2xy + 7y^2 – 3x – 5y – 6\)
\(= 6x^2 + 3y^2 – 2y – 2xy – 10\)
Câu c: Ta có:
\(-A + B + C = -(x^2 – 2x – y^2 + 3y – 1) + (-2x^2 + 3y^2 – 5x + 3)\)
\(+ (3x^2 – 2xy + 7y^2 – 3x – 5y – 6)\)
\(= -x^2 + 2x +y^2 – 3y + 1 – 2x^2 + 3y^2 – 5x + 3\)
\(+ 3x^2 – 2xy + 7y^2 – 3x – 5y – 6\)
\(= 11y^2 – 6x – 8y – 2xy – 2\)
Hướng dẫn giải bài tập 10 trang 90 sgk toán học lớp 7 tập 2 bài tập ôn cuối năm phần đại số. Cho các đa thức.
Bài Tập Liên Quan:
- Bài Tập 1 Trang 88 SGK Toán Học Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 2 Trang 89 SGK Toán Học Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 3 Trang 89 SGK Toán Học Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 4 Trang 89 SGK Toán Học Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 5 Trang 89 SGK Toán Học Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 6 Trang 89 SGK Toán Học Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 7 Trang 89 SGK Toán Học Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 8 Trang 90 SGK Toán Học Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 9 Trang 90 SGK Toán Học Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 11 Trang 90 SGK Toán Học Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 12 Trang 90 SGK Toán Học Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 13 Trang 90 SGK Toán Học Lớp 7 – Tập 2
Trả lời