Chương I: Ôn Tập Và Bổ Túc Về Số Tự Nhiên – Số Học Lớp 6 – Tập 1
Giải Bài Tập SGK: Bài 6 Phép Trừ Và Phép Chia
Bài Tập 42 Trang 23 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Các số liệu về kênh đào Xuy-ê (Ai Cập) nối Địa Trung Hải và Hồng Hải được cho trong bảng 1 và bảng 2.
a. Trong bảng 1, các số liệu ở năm 1955 tăng thêm (hay giảm bớt) bao nhiêu so với năm 1869 (năm khánh thành kênh đào)?
b. Nhờ đi qua kênh đào Xuy-ê, mỗi hành trình trong bảng 2 giảm bớt được bao nhiêu kilômét?
Bảng 1:
Kênh đào Xuy-ê | Năm 1869 | Năm 1955 |
Chiều rộng mặt kênh | 58m | 135m |
Chiều rộng đáy kênh | 22m | 50m |
Độ sâu của kênh | 6m | 13m |
Thời gian tàu qua kênh | 48 giờ | 14 giờ |
Bảng 2:
Hành trình | Qua mũi Hảo Vọng | Qua kênh Xuy–ê |
Luân Đôn – Bom–bay | 17400km | 10100km |
Mác–xây – Bom-bay | 16000km | 7400km |
Ô–đét-xa – Bom–bay | 19000km | 6800km |
Lời Giải Bài Tập 42 Trang 23 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Giải:
Trong bảng 1: Số liệu năm 1955 so với năm 1869
Chiều rộng mặt kênh tăng lên:
135 – 58 = 77m.
Chiều rộng đáy kênh tăng lên:
50 – 22 = 28m.
Độ sâu của kênh tăng lên:
13 – 6 = 7m.
Thời gian tàu qua kênh giảm bớt đi: 48 – 14 = 34 giờ.
Trong bảng 2: Hành trình khi đi qua kênh đào Xuy-ê so với đi qua Mũi Hảo Vọng:
Hành trình Luân Đôn – Bom-bay giảm bớt:
17400 – 10100 = 7300km.
Hành trình Mác-xây – Bom-bay giảm bớt:
16000 – 7400 = 8600km.
Hành trình Ô-đét-xa – Bom-bay giảm bớt:
19000 – 6800 = 12200km.
Cách giải khác
Câu a: Trong bảng 1: Số liệu năm 1955 so với năm 1869
Chiều rộng mặt kênh tăng: 135 – 58 = 77 (m)
Chiều rộng đáy kênh tăng: 50 – 22 = 28 (m)
Độ sâu của kênh tăng: 13 – 6 = 7 (m)
Thời gian tàu qua kênh giảm: 48 – 14 =34 (giờ)
Câu b: Hành trình khi đi qua kênh đào Xuy-ê so với đi qua Mũi Hảo Vọng:
Luân Đôn – Bom-bay giảm: 17400 – 10100 = 7 300 (km)
Mác-xây – Bom-bay giảm: 16000 – 7400 = 8 600 (km)
Ô-đét-xa – Bom-bay giảm: 19000 – 6800 = 12 200 (km).
Hướng dẫn giải bài tập 42 trang 23 sgk số học lớp 6 tập 1 bài 6 phép trừ và phép chia chương I. Các số liệu về kênh đào Xuy-ê (Ai Cập) nối Địa Trung Hải và Hồng Hải được cho trong bảng 1 và bảng 2.
Bài Tập Liên Quan:
- Bài Tập 41 Trang 22 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 43 Trang 23 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 44 Trang 24 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 45 Trang 24 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 46 Trang 24 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 47 Trang 24 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 48 Trang 24 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 49 Trang 24 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 50 Trang 24 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 51 Trang 25 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 52 Trang 25 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 53 Trang 25 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 54 Trang 25 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 55 Trang 25 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Trả lời