Chương I: Số Hữu Tỉ. Số Thực – Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Giải Bài Tập SGK: Bài 12 Số Thực
Bài Tập 90 Trang 45 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Thực hiện các phép tính:
a. \(\)\((\frac{9}{25} – 2.18):(3\frac{4}{5} + 0,2)\)
b. \(\frac{5}{18} – 1,456:\frac{7}{25} + 4,5.\frac{4}{5}\)
Lời Giải Bài Tập 90 Trang 45 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Giải:
Câu a: \((\frac{9}{25} – 2.18):(3\frac{4}{5} + 0,2)\)
\(= (\frac{9}{25} – 2.18):(\frac{19}{5} + 0,2)\)
\(= (0,36 – 36):(3,8 + 0,2)\)
\(= -35,64:4 = -8,91\)
Câu b: \(\frac{5}{18} – 1,456:\frac{7}{25} + 4,5.\frac{4}{5}\)
\(= \frac{5}{18} – 1,456.\frac{25}{7} + (4,5:5).4\)
\(= \frac{5}{18} – (1,456:7).25 + 0,9.4\)
\(= \frac{5}{18} – 0,208.25 + 3,6\)
\(= \frac{5}{18} – 5,2 + 3,6\)
\(= \frac{5}{18} + (-5,2 + 3,6)\)
\(= \frac{5}{18} – 1,6 = \frac{5}{18} – \frac{8}{5}\)
\(= \frac{25}{90} – \frac{144}{90}\)
\(= \frac{-119}{90} = -1\frac{29}{90}\)
Cách giải khác
Câu a: \((\frac{9}{25} – 2.18):(3\frac{4}{5} + 0,2)\)
\(= (0,36 – 36):(3,8 + 0,2)\)
\(= -35,64:4 = -8,91\)
Câu b: \(\frac{5}{18} – 1,456:\frac{7}{25} + 4,5.\frac{4}{5}\)
\(= \frac{5}{18} – 1,456.\frac{25}{7} + (4,5:5).4\)
\(= \frac{5}{18} – (1,456:7).25 + 0,9.4\)
\(= \frac{5}{18} – 0,208.25 + 3,6\)
\(= \frac{5}{18} – 1,6 = \frac{5}{18} – \frac{8}{5}\)
\(= \frac{-119}{90} = -1\frac{29}{90}\)
Hướng dẫn giải bài tập 90 trang 45 sgk đại số lớp 7 tập 1 bài 12 số thực chương I số hữu tỉ số thực. Thực hiện các phép tính.
Bài Tập Liên Quan:
- Bài Tập 87 Trang 44 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
- Bài Tập 88 Trang 44 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
- Bài Tập 89 Trang 45 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
- Bài Tập 91 Trang 45 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
- Bài Tập 92 Trang 45 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
- Bài Tập 93 Trang 45 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
- Bài Tập 94 Trang 45 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
- Bài Tập 95 Trang 45 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Trả lời