Chương I: Số Hữu Tỉ. Số Thực – Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Giải Bài Tập SGK: Bài 12 Số Thực
Bài Tập 95 Trang 45 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Tính giá trị biểu thức:
\(\)\(A = -5,13:(5\frac{5}{28} – 1\frac{8}{9}.1,25 + 1\frac{16}{63})\)\(B = (3\frac{1}{3}.1,9 + 19,5:4\frac{1}{3}).(\frac{62}{75} – \frac{4}{25})\)
Lời Giải Bài Tập 95 Trang 45 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Giải:
\(A = -5,13:(5\frac{5}{28} – 1\frac{8}{9}.1,25 + 1\frac{16}{63})\)
\(= -5,13:(\frac{145}{28} – \frac{17}{9}.\frac{125}{100} + \frac{79}{63})\)
\(= -5,13:(\frac{145}{28} – \frac{17}{9}.\frac{5}{4} + \frac{79}{63})\)
\(= -5,13:(\frac{145}{28} – \frac{85}{36} + \frac{79}{63})\)
\(= -5,13:(\frac{1305}{252} – \frac{595}{252} + \frac{316}{252})\)
\(= -5,13:\frac{1026}{252} = \frac{-513}{100}:\frac{57}{14}\)
\(= -\frac{513}{100}.\frac{14}{57} = \frac{-9,7}{50.1} = \frac{-63}{50}\)
\(B = (3\frac{1}{3}.1,9 + 19,5:4\frac{1}{3}).(\frac{62}{75} – \frac{4}{25})\)
\(= (\frac{10}{3}.\frac{19}{10} + \frac{195}{10}:\frac{13}{3}).(\frac{62}{75} – \frac{12}{75})\)
\(= (\frac{19}{3} + \frac{39}{2}.\frac{3}{13}).\frac{50}{75} = (\frac{19}{3} + \frac{3.3}{2.1}).\frac{2}{3}\)
\(= (\frac{19}{3} + \frac{9}{2}).\frac{2}{3} = (\frac{38}{6} + \frac{27}{6}).\frac{2}{3}\)
\(= \frac{65}{6}.\frac{2}{3} = \frac{65.1}{3.3} = \frac{65}{9}\)
Cách giải khác
\(A = -5,13:(\frac{145}{28} – \frac{17}{9}.1,25 + \frac{79}{63})\)
\(= -5,13:(\frac{145}{28} – \frac{21,25}{9}.1,25 + \frac{79}{63})\)
\(= -5,13:\frac{57}{14} = -\frac{513}{100}:\frac{57}{14} = -\frac{513}{100}.\frac{14}{57}\)
\(= -\frac{57.9}{100}.\frac{2.7}{57} = -\frac{9}{50}.7 = -\frac{63}{50}\)
\(= -1,26\)
\(B = (\frac{10}{3}.\frac{19}{10} + \frac{195}{10}.\frac{3}{13})(\frac{62 – 4.3}{75})\)
\(= (\frac{19}{3} + \frac{195.3}{10.13})\frac{50}{75}\)
\(= \frac{19.50}{3.75} + \frac{195.3.50}{10.13.75}\)
\(= \frac{19.2.25}{3.3.25} + \frac{195.3.2.25}{2.5.13.3.25}\)
\(= \frac{38}{9} + \frac{39}{13} = \frac{38}{9} + 3 = \frac{65}{9}\)
Hướng dẫn giải bài tập 95 trang 45 sgk đại số lớp 7 tập 1 bài 12 số thực chương I số hữu tỉ số thực. Tính giá trị biểu thức.
Bài Tập Liên Quan:
- Bài Tập 87 Trang 44 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
- Bài Tập 88 Trang 44 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
- Bài Tập 89 Trang 45 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
- Bài Tập 90 Trang 45 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
- Bài Tập 91 Trang 45 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
- Bài Tập 92 Trang 45 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
- Bài Tập 93 Trang 45 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
- Bài Tập 94 Trang 45 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 1
Trả lời