Logarit thập phân online là bảng tính trực tuyến giúp giải nhanh các bài toán logarit thập phân nhanh chóng, dễ dàng và chính xác nhất. Giờ đây, có thể giải bài toán logarit thập phân trực tuyến tại HocTapHay.Com, ôn tập định nghĩa và công thức.
Hãy Đưa Ra 1 Giá Trị
Độ Thị Và Công Thức
\(\)\(y = logx = log_{10}x … 10^y = x\)\(10^{logx} = log10^x = x\)
\(logx = \frac{log_ax}{log_a10} = \frac{lnx}{ln10}\)
\(logx = \frac{1}{log_x10}\)
\(log(x . z) = logx + logz\)
\(log\frac{x}{z} = logx – logz\)
\(logx^r = r.logx; log10^r = r\)
\(log10 = 1; log1 = 0\)
Trong toán học, logarit thập phân là logarit với cơ số là 10. Nó cũng có tên khác logarit thông thường, được đặt tên theo hệ cơ số đi kèm, hoặc tên là logarit Briggsian, được đặt tên của nhà toán học Anh Henry Briggs, người đầu tiên sử dụng, hoặc tên khác là logarit chuẩn.
Trong lịch sử, logarit này có tên là logarithmus decimalis hoặc logarithmus decadis. Logarit thường ghi là \(log_{10}(x)\), hoặc đôi khi Log(x) với L là chữ in hoa (tuy nhiên, ký hiệu này không rõ ràng vì nó cũng có thể có nghĩa là hàm đa trị logarit tự nhiên phức tạp). Trên máy tính, logarit thông thường có tên viết tắt là “log”, nhưng các nhà toán học thường sử dụng cách này để biểu diễn cho logarit tự nhiên (với cơ số e ≈ 2.71828) hơn cho là logarit thông thường. Để tránh sự nhầm lẫn, ISO/IEC 80000 khuyến cáo sử dụng \(log_{10}(x)\) nên viết ở dạng lg(x) và \(log_e(x)\) nên là ln(x).
Giá Trị Số
Giá trị số cho logarit cơ số 10 có thể được tính với như sau:
\(log_{10}(x) = \frac{ln(x)}{ln(10)}\) hoặc \(log_{10}(x) = \frac{log_2(x)}{log_2(10)}\)
như các bước đã có cho việc xác định giá trị số cho Logarit tự nhiên và logarit nhị phân.
Phép Tính Liên Quan
Logarit Nhị Phân Online Logarit Tự Nhiên Online Logarit Thập Phân Online
Bình Luận Mới Nhất