Unit 14: Making Plans – Tiếng Anh Lớp 6
Vocabulary: Unit 14 Making Plans
Nội dung phần Vocabulary: Unit 14 Making Plans – Tiếng Anh Lớp 6, từ vựng mới về chủ đề “lập kế hoạch”. Các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo. Mời các bạn theo dõi ngay dưới đây.
aunt
/ɑːnt/
(n)
cô, dì, bác gái
/ɑːnt/
(n)
cô, dì, bác gái
- I have an aunt in Australia.
- Tôi có dì ở bên Úc.
- We’re going to visit my aunt and uncle on Sunday .
- Chúng tôi sẽ đi thăm cô chú vào chủ nhật.
beach
/biːtʃ/
(n)
bãi biển
/biːtʃ/
(n)
bãi biển
- We spent the day on the beach.
- Chúng tôi đã dành một ngày ở bãi biển.
- The campsite is in a beautiful location next to the beach.
- Địa điểm cắm trại ở một vi trí đẹp cạnh bờ biển.
camera
/ˈkæmrə/
(n)
máy ảnh
/ˈkæmrə/
(n)
máy ảnh
- I forgot to take my camera with me to Hanoi.
- Tôi đã quên mang theo máy ảnh khi đi Hà Nội.
- He’s just bought a new digital camera.
- Anh ấy mới mua một máy ảnh kĩ thuật số mới.
citadel
/ˈsɪtədel/
(n)
thành lũy
/ˈsɪtədel/
(n)
thành lũy
- The town has a 14th century citadel overlooking the river.
- Thị trấn có một thành lũy từ thế kỉ 14 nhìn ra sông.
- Most of the citadels were destroyed during the war.
- Hầu hết những thành lũy đều bị phá hủy trong chiến tranh.
destination
/destɪˈneɪʃən/
(n)
điểm đến
/destɪˈneɪʃən/
(n)
điểm đến
- We arrived at our destination tired and hungry.
- Chúng tôi đã mệt mỏi và đói khi đến điểm đến của mình.
- His letter never reached its destination.
- Những bức thư của anh ấy không bao giờ đến đích đến.
finally
/ˈfaɪnəli/
(adv)
cuối cùng
/ˈfaɪnəli/
(adv)
cuối cùng
- We finally got home at midnight.
- Chúng tôi cuối cùng đã về nhà lúc nửa đêm.
- After months of looking he finally found a job.
- Sau nhiều tháng tìm việc anh ấy cuối cùng đã tìm được một công việc.
idea
/aɪˈdɪə/
(n)
ý tưởng
/aɪˈdɪə/
(n)
ý tưởng
- She’s full of good ideas.
- Cô ấy đầy những ý tưởng hay.
- It’s not a good idea to drive for hours without a rest.
- Đó không phải là ý tưởng hay khi lái xe hàng giờ liền không nghỉ.
minibus
/ˈmɪnibʌs/
(n)
xe 8-12 chỗ ngồi
/ˈmɪnibʌs/
(n)
xe 8-12 chỗ ngồi
- We hired a minibus to go to Vung Tau.
- Chúng tôi đã thuê một chiếc xe 12 chỗ để đi Vũng Tàu.
- He has the license to drive a minibus.
- Anh ấy có bằng lái để lái chiếc xe 12 chỗ.
pagoda
/pəˈɡəʊdə/
(n)
chùa
/pəˈɡəʊdə/
(n)
chùa
- They decided to rebuild the pagoda.
- Họ đã quyết định xây lại ngôi chùa.
- The pagoda is on fire!
- Ngôi chùa đang cháy!
plan
/plæn/
(n, v)
kế hoạch
/plæn/
(n, v)
kế hoạch
- What are your plans for this weekend?
- Bạn có kế hoạch gì cuối tuần này?
- My plan is to sell the house and buy an apartment.
- Kế hoạch của tôi là bán căn nhà và mua căn hộ.
stay
/steɪ/
(v)
ở lại
/steɪ/
(v)
ở lại
- Can you stay after work to play tennis?
- Bạn có thể ở lại sau giờ làm việc để chơi tennis được không?
- You can stay here if you like.
- Bạn có thể ở đây nếu bạn muốn.
uncle
/ˈʌŋkəl/
(n)
› the brother of a person’s father or mother, or the husband of an aunt
chú, bác, cậu , dượng He’s my uncle Hallo, Uncle Jim!
/ˈʌŋkəl/
(n)
› the brother of a person’s father or mother, or the husband of an aunt
chú, bác, cậu , dượng He’s my uncle Hallo, Uncle Jim!
- I have lots of uncles.
- Tôi có rất nhiều chú bác.
- She inherited lots of money from her uncle.
- Cô ấy đã thừa kế rất nhiều tiền từ chú của mình.
vacation
/veɪˈkeɪʃən/
(n)
› a holiday
kì nghỉ lễ a summer vacation. on vacation › not working; having a holiday
trong kì nghỉ She has gone to Italy on vacation.
/veɪˈkeɪʃən/
(n)
› a holiday
kì nghỉ lễ a summer vacation. on vacation › not working; having a holiday
trong kì nghỉ She has gone to Italy on vacation.
- We’re taking a vacation in June.
- Họ sẽ có kì nghỉ vào tháng sáu.
- They went to Europe on vacation.
- Họ đã đi châu Âu vào kì nghỉ của mình.
visit
/ˈvɪzɪt/
(v, n)
thăm, tham quan
/ˈvɪzɪt/
(v, n)
thăm, tham quan
- Will you visit me when I’m in hospital?
- Bạn sẽ đến thăm tôi khi tôi trong bệnh viện chứ?
- There are several places of interest to visit in the area.
- Có một vài nơi thú vị để tham quan trong khu vực.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary: Unit 14 Making Plans – Tiếng Anh Lớp 6, từ vựng mới về chủ đề “lập kế hoạch”. Các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 6.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 14 Making Plans thuộc Unit 14: Making Plans tại Tiếng Anh Lớp 6 môn Tiếng Anh Lớp 6 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời