Chương III: Thống Kê – Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Giải Bài Tập SGK: Ôn Tập Chương III Phần Bài Tập
Bài Tập 20 Trang 23 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Điều tra năng suất lúa xuân năm 1990 của 31 tỉnh thành từ Nghệ An trở vào, người điều tra lập được bảng dưới đây.
a. Lập bảng “tần số”
b. Dựng biểu đồ đoạn thẳng
c. Tính số trung bình cộng
STT | Tỉnh, thành phố | Năng suất (tạ/hạ) |
1
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 |
Nghệ An
Hà Tĩnh Quảng Bình Quảng Trị Thừa Thiên – Huế Đà Nẵng Quảng Nam Quảng Ngãi Bình Định Phú Yên Khánh Hòa TP. Hồ Chí Minh Lâm Đồng Ninh Thuận Tây Ninh |
30
30 20 25 35 45 40 40 35 50 45 35 25 45 30 |
STT | Tỉnh, thành phố | Năng suất (tạ/ha) |
16
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 |
Bình Dương
Đồng Nai Bình Thuận Bà Rịa – Vũng Tàu Long An Đồng Tháp An Giang Tiền Giang Vĩnh Long Bến Tre Kiên Giang Cần Thơ Trà Vinh Sóc Trăng Bạc Liêu Cà Mau |
30
30 40 30 25 35 35 45 35 35 35 30 40 40 40 35 |
Lời Giải Bài Tập 20 Trang 23 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
– Áp dụng:
+ Khái niệm tần số: là số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu
+ Cách tính số trung bình cộng:
\(\overline{X} = \frac{x_1n_1 + x_2n_2 + x_3n_3 + … + x_kn_k}{N}\)
Trong đó:
\(\)\(x_1, x_2…, x_k\) là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X.\(n_1, n_2,…, n_k\) là tần số tương ứng,
N là số các giá trị.
\(\overline{X}\) là số trung bình của dấu hiệu X.
Giải:
Câu a: Bảng tần số về năng suất lúa xuân
Năng suất (Tạ/ha) | Tần suất |
20
25 30 35 40 45 50 |
1
3 7 9 6 4 1 |
Câu b: Biểu đồ đoạn thẳng
Câu c: Số trung bình cộng về năng suất lúa:
\(\overline{X} = \frac{20 + 25.3 + 30.7 + 35.9 + 40.6 + 45.4 + 50}{31}\)
\(\overline = \frac{1090}{31} ≈ 35,2(tạ/ha)\)
Hướng dẫn giải bài tập 20 trang 23 sgk đại số lớp 7 tập 2 ôn tập chương 3 phần bài tập. Điều tra năng suất lúa xuân năm 1990 của 31 tỉnh thành từ Nghệ An trở vào, người điều tra lập được bảng dưới đây.
Trả lời