Unit 14: Recreation – Tiếng Anh Lớp 11
Vocabulary: Unit 14 Recreation
Nội dung phần Vocabulary: Unit 14 Recreation – Tiếng Anh Lớp 11, các bạn sẽ biết từ vựng mới liên quan đến “giải trí” trong cuộc sống và học tập. Các bạn cần ghi nhớ từ vựng để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo.
average
/ˈævərɪdʒ/
(n, v, adj)
trung bình
/ˈævərɪdʒ/
(n, v, adj)
trung bình
- Prices have risen by an average of 3% over the past year.
- Giá cả đã tăng trung bình 3% trong năm qua.
- My income is variable but I earn 500,000 VND a day on average.
- Thu nhập của tôi không ổn định nhưng tôi kiếm được trung bình 500,000 VND một ngày.
- The average age of the US soldiers who fought in the Vietnam War was 19.
- Độ tuổi trung bình của những người lính tham gia vào cuộc chiến tranh Việt Nam là 19 tuổi.
bricklaying
/ˈbrɪkleɪɪŋ/
(n)
xây dựng
/ˈbrɪkleɪɪŋ/
(n)
xây dựng
- Students participated in bricklaying course at the weekend.
- Học sinh tham gia khóa học xây dựng vào cuối tuần.
- His bricklaying company has been in business for nearly a decade.
- Công ty xây dựng của ông ấy đã kinh doanh gần được một thập kỉ.
- My father was a bricklaying supervisor.
- Bố tôi từng là người giám sát xây dựng.
campground
/ˈkæmpɡraʊnd/
(n)
khu cắm trại
/ˈkæmpɡraʊnd/
(n)
khu cắm trại
- We’re planning to go to a campground near the lake this weekend.
- Chúng tôi dự định sẽ đi đến một khu cắm trại gần hồ cuối tuần này.
- We gathered around the fire at the campground to listen to ghost stories.
- Chúng tôi tụ tập xung quanh ngọn lửa ở khu cắm trại để nghe chuyện ma.
- You can pitch your own tent and have a barbeque party at the campground.
- Bạn có thể tự dựng lều và tổ chức tiệc nướng ở khu cắm trại.
dirt bike
/ˈdɜːt baɪk/
(n)
xe mô tô địa hình
/ˈdɜːt baɪk/
(n)
xe mô tô địa hình
- As a teenager, he devoted himself to dirt bike racing.
- Khi còn là một thiếu niên, anh ấy cống hiến bản thân cho đua xe vượt địa hình.
- I’ve never ridden a dirt bike before.
- Tôi chưa từng lái xe mô tô địa hình bao giờ.
- She grew up in the country side with dirt bike trails in her backyard.
- Cô ấy lớn lên ở vùng nông thôn với những đường đua xe địa hình ngay sân sau nhà.
memento
/məˈmentəʊ/
(n)
kỉ vật
/məˈmentəʊ/
(n)
kỉ vật
- I kept a seashell as a memento of our holiday.
- Tôi giữ một vỏ sò như kỉ vật cho kì nghỉ của chúng tôi.
- A memento from my childhood friend still hangs in my bedroom.
- Một kỉ vật từ một người bạn ấu thơ của tôi vẫn được treo trong phòng ngủ.
- My good-luck memento was a bracelet.
- Kỉ vật may mắn của tôi là một chiếc vòng tay.
Isolitude
/ˈsɒlɪtʃuːd/
(n)
sự cô độc, biệt lập
/ˈsɒlɪtʃuːd/
(n)
sự cô độc, biệt lập
- After months of solitude in the forest, it felt strange to be back to civilization.
- Sau nhiều tháng sống biệt lập trong rừng, trở về với thế giới văn minh thật lạ.
- Visiting pagoda gives me a chance to reflect my life in solitude.
- Đi chùa mang đến cho tôi cơ hội nhìn lại cuộc sống của mình trong cô tịch.
- Most of his novels concentrated on spontaneity of love and the solitude of nature.
- Đa phần những tiểu thuyết của ông ấy tập trung vào sự ngẫu nhiên của tình yêu và sự biệt lập của thiên nhiên.
sophisticated
/səˈfɪstɪkeɪtɪd/
(adj)
phức tạp, tinh tế
/səˈfɪstɪkeɪtɪd/
(adj)
phức tạp, tinh tế
- She was slim, well-read and sophisticated.
- Cô ấy mảnh mai, hiểu biết nhiều và tinh tế.
- I don’t think I have any clothes that suit your sophisticated style.
- Tôi không nghĩ tôi có bộ đồ nào hợp với phong cách tinh tế của bạn.
- I think we need a more sophisticated approach to solve this problem.
- Tôi nghĩ chúng ta cần một cách tiếp cận phức tạp hơn để giải quyết vấn đề này.
sophistication
/səfɪstɪˈkeɪʃən/
(n)
sự tinh tế, phức tạp
/səfɪstɪˈkeɪʃən/
(n)
sự tinh tế, phức tạp
- Her sophistication is evident from the way she dresses.
- Sự tinh tế của cô ấy được thể hiện qua cách ăn mặc.
- The sophistication of the problem we’re facing is increasing.
- Sự phức tạp của vấn đề mà chúng ta gặp phải đang tăng lên.
- What this website lacks the sophistication of layout and colours.
- Điều mà trang web này thiếu là sự tinh tế trong bố cục trình bày và màu sắc.
spectacular
/spekˈtækjələr/
(adj)
ngoạn mục, hùng vĩ, đẹp mắt
/spekˈtækjələr/
(adj)
ngoạn mục, hùng vĩ, đẹp mắt
- There was a spectacular full moon last night.
- Tối qua có trăng tròn rất đẹp.
- We’ve had spectacular success with the new product.
- Chúng ta đạt được thành công ngoạn mục với sản phẩm mới.
- Scotland is famous for its spectacular nature.
- Scotland nổi tiếng vì cảnh thiên nhiên hùng vĩ của nó.
spectacularly
/spekˈtækjələli/
(adv)
một cách ngoạn mục, đẹp mắt
/spekˈtækjələli/
(adv)
một cách ngoạn mục, đẹp mắt
- During holiday, the city is spectacularly lit at night.
- Vào kì nghỉ lễ, thành phố sáng đèn trang trí rất đẹp vào buổi tối.
- I saw his new spectacularly foreign girlfriend.
- Tôi đã thấy bạn gái người nước ngoài xinh đẹp của anh ấy.
- The company has always been spectacularly successful with everything they do.
- Công ty đó đã luôn thành công một cách ngoạn mục với tất cả những gì họ làm.
stock market
/ ˈstɒk mɑːkɪt/
(n)
thị trường chứng khoán
/ ˈstɒk mɑːkɪt/
(n)
thị trường chứng khoán
- The main concern of investors is the stock market is going to crash.
- Lo lắng chính của những nhà đầu tư là thị trường chứng khoán sẽ sụp đổ.
- The company’s results are in line with stock market expectations.
- Kết quả mà công ty đạt được đúng như những gì thị trường chứng khoán mong đợi.
- The stock market is trading actively today.
- Thị trường chứng khoán đang giao dịch tích cực vào hôm nay.
undertake
/ʌndəˈteɪk/
(v)
thực hiện, tiến hành
/ʌndəˈteɪk/
(v)
thực hiện, tiến hành
- Students are required to undertake an independent project during summer.
- Học sinh bắt buộc phải thực hiện một dự án cá nhân suốt mùa hè.
- This is the most important project the company has undertaken.
- Đây là dự án quan trọng nhất mà công ty đã từng thực hiện.
- Successful candidates will undertake an induction programme.
- Những ứng viên thành công sẽ tiến hành một chương trình mở đầu.
undertaking
/ʌndəˈteɪkɪŋ/
(n)
công việc đảm nhận, nhiệm vụ
/ʌndəˈteɪkɪŋ/
(n)
công việc đảm nhận, nhiệm vụ
- Creating a new website is a complex undertaking.
- Việc tạo một trang web mới là một công việc phức tạp.
- It was a massive undertaking for months and a time challenge.
- Nó là một công việc đồ sộ kéo dài nhiều tháng và là một thách thức về thời gian.
- This is a difficult undertaking that requires a logical approach.
- Đây là một nhiệm vụ khó khăn cần phải có cách tiếp cận logic.
Từ | Phân loại | Phiên âm | Tạm dịch |
athletics | /n/ | /æθˈletɪks/ | điền kinh |
average | /n/ | /ˈævərɪdʒ/ | trung bình |
bricklaying | /n/ | /ˈbrɪkleɪɪŋ/ | xây dựng |
campground | /n/ | /ˈkæmpɡraʊnd/ | bãi cắm trại |
dirt bike | /ˈdɜːt baɪk/ | xe moto địa hình | |
entry qualification | /ˈentri ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/ | điều kiện nhập học | |
fee | /n/ | /fiː/ | học phí |
glass engraving | /ɡlɑːs ɪnˈɡreɪvɪŋ/ | khắc kính | |
home-based | /a/ | /həʊm beɪst/ | ở nhà |
improvement | /n/ | /ɪmˈpruːvmənt/ | sự cải thiện, sửa sang, tu bổ |
memento | /n/ | /məˈmentəʊ/ | kỉ vật |
solitude | /n/ | /ˈsɒlɪtjuːd/ | sự biệt lập, cô độc |
sophisticated | /a/ | /səˈfɪstɪkeɪtɪd/ | phức tạp, tinh tế |
stock market | /ˈstɒk mɑːkɪt/ | thị trường chứng khoán | |
spectacular | /a/ | /spekˈtækjələ(r)/ | ngoạn mục, hùng vĩ, rất đẹp mắt |
undertake | /v/ | /ˌʌndəˈteɪk/ | thực hiện (một công việc, nhiệm vụ,…) |
waterfall | /n/ | /ˈwɔːtəfɔːl/ | thác nước |
wilderness | /n/ | /ˈwɪldənəs/ | miền hoang dã |
Ở trên là nội dung phần Vocabulary: Unit 14 Recreation – Tiếng Anh Lớp 11, từ vựng mới về “giải trí” trong cuộc sống và học tập, các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 14 Recreation thuộc Unit 14: Recreation tại Tiếng Anh Lớp 11 môn Tiếng Anh Lớp 11 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Test Yourself E Unit 14 Trang 163 SGK Tiếng Anh Lớp 11
- E. Language Focus Unit 14 Trang 161 SGK Tiếng Anh Lớp 11
- D. Writing Unit 14 Trang 159 SGK Tiếng Anh Lớp 11
- C. Listening Unit 14 Trang 158 SGK Tiếng Anh Lớp 11
- B. Speaking Unit 14 Trang 157 SGK Tiếng Anh Lớp 11
- A. Reading Unit 14 Trang 154 SGK Tiếng Anh Lớp 11
- Grammar: Unit 14 Recreation
Trả lời