Unit 7: World Population – Tiếng Anh Lớp 11
Vocabulary: Unit 7 World Population
Nội dung bài học phần Vocabulary Unit 7 World Population – Tiếng Anh Lớp 11, từ vựng mới về dân số thế giới, các bạn cần ghi nhớ để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo. Mời các bạn theo dõi ngay dưới đây.
birth control
/ˈbɜːθ kəntrəʊl/
(n)
biện pháp tránh thai
/ˈbɜːθ kəntrəʊl/
(n)
biện pháp tránh thai
- A new type of birth-control pill was introduced last week.
- Một loại thuốc tránh thai mới được giới thiệu vảo tuần trước.
- Birth control pills are not a safe option for some women.
- Thuốc tránh thai không phải là biện pháp an toàn cho phụ nữ.
- Condoms can be a very effective form a birth control, but only if used properly.
- Bao cao su có thể là một biện pháp tránh thai hiệu quả nhưng chỉ khi được sử dụng đúng cách.
decrease
/dɪˈkriːs/
(v-n)
giảm đi
/dɪˈkriːs/
(v-n)
giảm đi
- Our share of the market has decreased sharply this year.
- Thị phần của chúng ta đã giảm mạnh trong năm nay.
- There has been a steady decrease in the number of visitors.
- Số lượng du khách có một sự giảm đi đáng kể.
- The pop star’s popularity decreased as he got older.
- Sự nổi tiếng của ngôi sao nhạc pop giảm đi khi ông ấy già đi.
double
/ˈdʌbəl/
(v, adj)
gấp đôi
/ˈdʌbəl/
(v, adj)
gấp đôi
- The government aims to double the number of students in higher education within 25 years.
- Chính phủ có ý định tăng gấp đôi số học sinh cao học trong vòng 25 năm.
- Everything he says has a double meaning.
- Những điều anh ấy nói đều có 2 nghĩa.
- Company profits have doubled since the introduction of new technology.
- Lợi nhuận của công ty đã tăng gấp đôi từ lúc giới thiệu công nghệ mới.
family planning
/fæməli ˈplænɪŋ/
(n)
kế hoạch hóa gia đình
/fæməli ˈplænɪŋ/
(n)
kế hoạch hóa gia đình
- He just opened a family-planning clinic.
- Anh ấy mới mở một phòng khám kế hoạch hóa gia đình.
- Family planning programs would be cut.
- Chương trình kế hoạch hóa gia đình sẽ bị cắt giảm.
- Thailand is seen as the No 1 developing country when it comes to family planning.
- Thái Lan được coi là nước đang phát triển đứng thứ nhất về kế hoạch hóa gia đình.
figure
/ˈfɪɡər/
(n)
con số
/ˈfɪɡər/
(n)
con số
- Can you read this figure? Is it a three or an eight?
- Bạn có thể đọc con số này được không? Đó là số 3 hay số 8?
- Write the amount in both words and figures.
- Viết khoản tiền cả bằng chữ và bằng số.
- He earns a eight-figure salary.
- Lương của anh ấy là 8 chữ số.
increase
/ɪnˈkriːs/
(v, n)
gia tăng, tăng lên
/ɪnˈkriːs/
(v, n)
gia tăng, tăng lên
- The cost of the project has increased dramatically since it began.
- Chi phí của dự án đã tăng lên đáng kể từ lúc nó bắt đầu.
- Any increase in production would be helpful.
- Bất kì sự gia tăng trong sản xuất nào cũng hữu ích.
- We need to increase public awareness of the disease.
- Chúng ta cần tăng sự nhận biết của công chúng về căn bệnh.
overpopulated
/əʊvəˈpɒpjəleɪtɪd/
(adj)
bùng nổ dân số
/əʊvəˈpɒpjəleɪtɪd/
(adj)
bùng nổ dân số
- China is overpopulated, impoverished, and running out of resources.
- Trung Quốc đang bùng nổ dân số, nghèo khó và cạn kiệt tài nguyên.
- This overpopulated world makes this impossible to resist immigration.
- Thế giới bùng nổ dân số này làm khó tránh khỏi việc di cư.
- Our country is overpopulated we should have declining birth rates and slowing population growth.
- Đất nước đang bị bùng nổ dân số, chúng ta nên giảm tỷ lệ sinh và làm chậm sự tăng trưởng dân số.
overpopulation
/əʊvəpɒpjəˈleɪʃən/
(n)
sự bùng nổ dân số
/əʊvəpɒpjəˈleɪʃən/
(n)
sự bùng nổ dân số
- Overpopulation is one of the country’s most pressing social problems.
- Bùng nổ dân số là một trong những vấn đề xã hội bức thiết nhất.
- Governments facing overpopulation will also struggle to manage waste.
- Những quốc gia đang đối mặt với sự bùng nổ dân số cũng sẽ gặp khó khăn trong việc quản lí chất thải.
- Deforestation and overpopulation are issues affecting all regions of the world.
- Nạn phá rừng và bùng nổ dân số là vấn đề ảnh hưởng đến mọi vùng đất trên thế giới.
probability
/prɒbəˈbɪləti/
(n)
khả năng, sự chắc chắn
/prɒbəˈbɪləti/
(n)
khả năng, sự chắc chắn
- There’s a high probability that she’ll be here.
- Có một khả năng cao là cô ấy sẽ đến đây.
- There’s a strong probability that we’ll have moved by then.
- Có một khả năng lớn là chúng ta sẽ phải chuyển nhà lúc đó.
- There’s a high probability that she’ll get the job.
- Khả năng cô ấy nhận được công việc là cao.
probable
/ˈprɒbəbəl/
(adj)
chắc chắn
/ˈprɒbəbəl/
(adj)
chắc chắn
- The probable cause of death was heart failure.
- Nguyên nhân chắc chắn của cái chết là suy tim.
- It’s possible, though not probable.
- Điều đó là có thể mặc dù không chắc chắn.
- It seems probable that the situation will only get worse.
- Dường như là chắc chắn tình huống chỉ có thể tồi tệ hơn.
probably
/ˈprɒbəbli/
(adv)
một cách chắc chắn
/ˈprɒbəbli/
(adv)
một cách chắc chắn
- I’ll probably be home by midnight.
- Tôi chắc chắn sẽ về nhà trước nửa đêm.
- He probably didn’t even notice.
- Anh ấy chắc chắn đã không để ý.
- She realized that this was probably the last time she would see him.
- Cô ấy nhận ra rằng đó là lần cuối cùng cô ấy nhìn thấy anh ấy.
third world
/θɜːd ˈwɜːld/
(n)
thế giới thứ ba gồm các quốc gia ở châu Phi, Nam Mỹ và châu Á
/θɜːd ˈwɜːld/
(n)
thế giới thứ ba gồm các quốc gia ở châu Phi, Nam Mỹ và châu Á
- She does a lot of work in the Third World.
- Cô ấy làm rất nhiều công việc ở thế giới thứ ba.
- They focused on issues like education and third-world poverty in their research.
- Họ tập trung vào những vấn đề như giáo dục, sự nghèo khó của thế giới thứ ba trong nghiên cứu của họ.
- I’m writing a novel about corruption, and power in a third world country.
- Tôi đang viết một tiểu thuyết về sự tham nhũng và quyền lực của một đất nước thuộc thế giới thứ ba.
Ở trên là nội dung phần Vocabulary Unit 7 World Population – Tiếng Anh Lớp 11, từ vựng mới về dân số thế giới, các bạn ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho chương trình học tiếp theo.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 7 World Population thuộc Unit 7: World Population tại Tiếng Anh Lớp 11 môn Tiếng Anh Lớp 11 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Trả lời