Chương IV: Hình Lăng Trụ Đứng. Hình Chóp Đều – Hình Học Lớp 8 – Tập 2
Giải Bài Tập SGK: Bài 4 Hình Lăng Trụ Đứng
Bài Tập 21 Trang 108 SGK Hình Học Lớp 8 – Tập 2
ABC.A‘B’C’ là một hình lăng trụ đứng tam giác (h.98)
a. Những cặp mặt nào song song với nhau?
b. Những cặp mặt nào vuông góc với nhau?
c. Sử dụng kí hiệu // và ⊥ để điền vào các ô trống ở bảng sau:
Cạnh trên mặt | AA’ | CC’ | BB’ | A’C’ | B’C’ | A’B’ | AC | CB | AB |
ACB | ⊥ | // | |||||||
A’C’B’ | |||||||||
ABB’A’ |
Lời Giải Bài Tập 21 Trang 108 SGK Hình Học Lớp 8 – Tập 2
Dựa vào tính chất của hìh lăng trụ đứng.
Câu a: Những mặt phẳng song song nhau: (ABC) và (A’B’C’)
Câu b: Những cặp mặt phẳng vuông góc với nhau: (ABB’A’) ⊥ (A’B’C’); (ACC’A’) ⊥ (A’B’C’); (BCC’B’) ⊥ (A’B’C’)
(ABB’A’) ⊥ (ABC); (ACC’A’) ⊥ (ABC); (BCC’B’) ⊥ (ABC)
Câu c:
Cạnh trên mặt | AA’ | CC’ | BB’ | A’C’ | B’C’ | A’B’ | AC | CB | AB |
ACB | ⊥ | ⊥ | ⊥ | // | // | // | |||
A’C’B’ | ⊥ | ⊥ | ⊥ | // | // | // | |||
ABB’A’ |
Cách giải khác
Câu a: Ta có: mp(ABC) // mp(A’B’C’) (theo định nghĩa)
Câu b: Ta có: AA’ ⊥ mp(ABC) và AA’ ⊥ mp(A’B’C’)
Suy ra: mp(ABB’A) ⊥ mp(ABC) và mp(ABB’A’) ⊥ mp(A’B’C’)
mp(ACC’A’) ⊥ mp(ABC) và mp(ACC’A’) ⊥ mp(A’B’C’)
Tương tự, CC’ ⊥ mp(ABC) và CC’ ⊥ mp(A’B’C’)
Suy ra: mp(BCC’B’) ⊥ mp(ABC) và mp(BCB’C’) ⊥ mp(A’B’C’)
Câu c: Sử dụng kí hiệu “//” và “⊥” để điền vào các ô trống ở bảng.
Cạnh trên mặt | AA’ | CC’ | BB’ | A’C’ | B’C’ | A’B’ | AC | CB | AB |
ACB | ⊥ | ⊥ | ⊥ | // | // | // | |||
A’C’B’ | ⊥ | ⊥ | ⊥ | // | // | // | |||
ABB’A’ |
Hướng dẫn làm bài tập 21 trang 108 sgk toán hình học lớp 8 tập 2 bài 4 hình lăng trụ đứng chương IV. ABC.A‘B’C’ là một hình lăng trụ đứng tam giác (h.98).
Trả lời