Chương I: Ôn Tập Và Bổ Túc Về Số Tự Nhiên – Số Học Lớp 6 – Tập 1
Giải Bài Tập SGK: Bài 7 Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số
Bài Tập 58 Trang 28 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
a. Lập bảng bình phương các số tự nhiên từ 0 đến 20.
b. Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.
Lời Giải Bài Tập 58 Trang 28 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Giải:
Câu a: Ta lập được bảng bình phương các số tự nhiên từ 0 đến 20 như sau:
a | \(a^2\) |
0 | 0 |
1 | 1 |
2 | 4 |
3 | 9 |
4 | 16 |
5 | 25 |
6 | 36 |
7 | 49 |
8 | 64 |
9 | 81 |
10 | 100 |
11 | 121 |
12 | 144 |
13 | 169 |
14 | 196 |
15 | 225 |
16 | 256 |
17 | 289 |
18 | 324 |
19 | 361 |
20 | 400 |
Câu b: Từ bảng ở câu a ta có:
\(64 = 8^2\)
\(169 = 13^2\)
\(196 = 14^2\)
Cách giải khác
Câu a: Ta lập được bảng bình phương các số tự nhiên từ 0 đến 20 như sau:
a | \(a^2\) |
0 | 0 |
1 | 1 |
2 | 4 |
3 | 9 |
4 | 16 |
5 | 25 |
6 | 36 |
7 | 49 |
8 | 64 |
9 | 81 |
10 | 100 |
11 | 121 |
12 | 144 |
13 | 169 |
14 | 196 |
15 | 225 |
16 | 256 |
17 | 289 |
18 | 324 |
19 | 361 |
20 | 400 |
Câu b: Dựa vào bảng ở câu a để làm câu này:
\(64 = 8.8 = 8^2\)
\(169 = 13.13 = 13^2\)
\(196 = 14.14 = 14^2\)
*Lưu ý: Các bạn cần nhớ các kết quả bình phương của các số từ 1 đến 20 như trên để có thể làm bài tập nhanh hơn.
Hướng dẫn giải bài tập 58 trang 28 sgk số học lớp 6 tập 1 bài 7 Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số chương I. Hoàn thành hai câu hỏi trong sách giáo khoa.
Bài Tập Liên Quan:
- Bài Tập 56 Trang 27 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 57 Trang 28 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 59 Trang 28 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 60 Trang 28 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 61 Trang 28 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 62 Trang 28 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 63 Trang 28 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 64 Trang 29 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 65 Trang 29 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 66 Trang 29 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Trả lời