Chương I: Ôn Tập Và Bổ Túc Về Số Tự Nhiên – Số Học Lớp 6 – Tập 1
Giải Bài Tập SGK: Bài 7 Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số
Bài Tập 64 Trang 29 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a. \(\)\(2^3.2^2.2^4\)
b. \(10^2.10^3.10^5\)
c. \(x.x^5\)
d. \(a^3.a^2.a^5\)
Lời Giải Bài Tập 64 Trang 29 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Giải:
Câu a: \(2^3.2^2.2^4 = 2^{3 + 2 + 4} = 2^9\)
Câu b: \(10^2.10^3.10^5 = 10^{2 + 3 + 5} = 10^10\)
Câu c: \(x.x^5 = x^1.x^5 = x^{1 + 5} = x^6\)
Câu d: \(a^3.a^2.a^5 = a^{3 + 2 + 5} = a^10\)
Cách giải khác
Câu a: \(2^3.2^2.2^4 = 2^{3 + 2 + 4} = 2^9\)
Câu b: \(10^2.10^3.10^5 = 10^{2 + 3 + 5} = 10^{10}\)
Câu c: (Lưu ý trong câu này x là cơ số và \(x^1 = x\))
\(x.x^5 = x^1.x^5 = x^{1 + 5} = x^6\)
Câu d: (Lưu ý trong câu này a là cơ số)
\(a^3.a^2.a^5 = a^{3 + 2 + 5} = a^{10}\)
Hướng dẫn giải bài tập 64 trang 29 sgk số học lớp 6 tập 1 bài 7 Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số chương I. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
Bài Tập Liên Quan:
- Bài Tập 56 Trang 27 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 57 Trang 28 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 58 Trang 28 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 59 Trang 28 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 60 Trang 28 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 61 Trang 28 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 62 Trang 28 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 63 Trang 28 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 65 Trang 29 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 66 Trang 29 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Trả lời