Chương I: Ôn Tập Và Bổ Túc Về Số Tự Nhiên – Số Học Lớp 6 – Tập 1
Giải Bài Tập SGK: Bài 7 Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số
Bài Tập 65 Trang 29 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Bằng cách tính, em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau?
a. \(\)\(2^3\) và \(3^2\)
b. \(2^4\) và \(4^2\)
c. \(2^5\) và \(5^2\)
d. \(2^{10}\) và 100
Lời Giải Bài Tập 65 Trang 29 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Giải:
Câu a: Vì \(2^3 = 2.2.2 = 8\)
\(3^2 = 3.3 = 9\)
Có 8 < 9 nên \(2^3 < 3^2\)
Câu b: Vì \(2^4 = 2.2.2.2 = 16\)
\(4^2 = 4.4 = 16\)
Có 16 = 16 nên \(2^4 = 4^2\)
Câu c: Vì \(2^5 = 2.2.2.2.2 = 32\)
\(5^2 = 5.5 = 25\)
Có: 32 > 25 nên \(2^5 > 5^2\)
Câu d: Vì \(2^10 = 2.2.2.2.2.2.2.2.2.2 = 1024 > 100\)
nên \(2^{10} > 100.\)
Cách giải khác
Câu a: \(2^3 = 2.2.2 = 8\)
\(3^2 = 3.3 = 9 vì 8 < 9\) nên \(2^3 < 3^2\)
Câu b: \(2^4 = 2.2.2.2 = 16\)
\(2^4 = 4.4 = 16 vì 16 = 16\) nên \(2^4 = 4^2\)
Câu c: \(2^5 = 2.2.2.2.2 = 32\)
\(5^2 = 5.5 = 25\) vì 32 > 25 nên \(2^5 > 5^2\)
Câu d: \(2^{10} = \underbrace{2.2…2}_{10\,\,thừa\,\,số\,\,2} = 1024\). Vì 1024 > 100 nên \(2^{10} > 100\)
Hướng dẫn giải bài tập 65 trang 29 sgk số học lớp 6 tập 1 bài 7 7 Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số chương I. Bằng cách tính, em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau?
Bài Tập Liên Quan:
- Bài Tập 56 Trang 27 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 57 Trang 28 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 58 Trang 28 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 59 Trang 28 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 60 Trang 28 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 61 Trang 28 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 62 Trang 28 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 63 Trang 28 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 64 Trang 29 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 66 Trang 29 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Trả lời