Chương I: Ôn Tập Và Bổ Túc Về Số Tự Nhiên – Số Học Lớp 6 – Tập 1
Giải Bài Tập SGK: Bài 7 Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhân Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số
Bài Tập 66 Trang 29 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Đố. Ta biết \(\)\(11^2 = 121; 111^2 = 12 321\)
Hãy dự đoán \(1111^2\) bằng bao nhiêu? Kiểm tra lại dự đoán đó.
Lời Giải Bài Tập 66 Trang 29 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Kiểm tra lại bằng cách sử dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.
Giải:
Ta có \(11^2 = 121; 111^2 = 12321\) nên ta dự đoán \(1111^2 = 1234321.\)
Thật vậy,
\(1111^2 = 1111.1111 = 1111.(1000 + 100 + 10 + 1)\)
\(= 1111.1000 + 1111.100 + 1111.10 + 1111\)
\(= 1111000 + 111100 + 11110 + 11\)
\(= 1234321.\)
Tương tự ta có thể kết luận:
\(11111^2 = 123454321\)
\(111111^2 = 12345654321;\)
\(1111111^2 = 1234567654321.\)
Cách giải khác
Ta biết \(11^2 = 121; 111^2 = 12321.\)
Dự đoán \(1111^2 = 1234321\)
Kiểm tra bằng cách thực hiện phép nhân :
\(1111^2 = 1111.1111 = 1111.(1000 + 100 + 10 + 1)\)
\(= 1111.1000 + 1111.100 + 1111.10 + 1111\)
\(= 1111000 + 111100 + 11110 + 1111 = 1234321.\)
Vậy kết quả dự đoán là đúng.
* Ngoài ra ta có các kết quả :
\(11111^2 = 123454321\)
\(111111^2 = 12345654321\)
\(1111111^2 = 1234567654321\)
\(11111111^2 = 123456787654321\)
\(111111111^2 = 12345678987654321.\)
Hướng dẫn giải bài tập 55 trang 29 sgk số học lớp 6 tập 1 bài 7 Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số chương I. Đố. Ta biết \(11^2 = 121; 111^2 = 12 321\).
Bài Tập Liên Quan:
- Bài Tập 56 Trang 27 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 57 Trang 28 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 58 Trang 28 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 59 Trang 28 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 60 Trang 28 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 61 Trang 28 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 62 Trang 28 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 63 Trang 28 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 64 Trang 29 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
- Bài Tập 65 Trang 29 SGK Số Học Lớp 6 – Tập 1
Trả lời