Unit 6: The Environment – Tiếng Anh Lớp 9
2. Listen And Read
2. Listen And Read Unit 6 Trang 47 SGK Tiếng Anh Lớp 9
Bài Nghe 2. Listen And Read Unit 6 Trang 47 SGK Tiếng Anh Lớp 9 MP3
Mr. Brown is talking to some volunteer conservationists.
“I want everyone to listen carefully, please. First of all, I’d like you to divide into three groups. Each group should take five plastic bags. Once you have filled a bag, come back to me as you will need another. I need group one to walk along the shore. Group two should check the sand, and group three has to check among the rocks. Mr. Jones is going to collect all the bags and take them to the garbage dump. Mrs. Smith has kindly provided a picnic lunch for us, but we won’t eat until the whole area is clean. If you can’t find your place, I will help you get there with this map. Don’t worry. … uh … I’m disappointed that people have spoiled this area. However, we are here to do something about this pollution. We must all work very hard. And, if we work hard, we’ll make this beach a clean and beautiful place again. OK. Now, let’s get started.”
Tạm dịch
Ông Brown nói chuyện với một số nhà bảo tồn tình nguyện.
“Tôi muốn mọi người lắng nghe một cách cẩn thận, xin vui lòng.” Trước hết, tôi muốn các bạn chia thành ba nhóm. Mỗi nhóm nên lấy năm túi nhựa. Một khi bạn đã dồn đầy túi, hãy trở lại đây khi bạn cần một túi khác. Tôi cần nhóm một đi bộ dọc theo bờ biển. Nhóm hai nên kiểm tra cát, và nhóm ba có để kiểm tra trong các loại đá. Ông Jones sẽ thu thập tất cả các túi và đưa họ đến bãi rác. Bà Smith tốt bụng đã chuẩn bị một bữa trưa dã ngoại cho chúng ta, nhưng chúng ta sẽ không ăn cho đến khi toàn bộ khu vực đã sạch sẽ. Nếu bạn không thể tìm thấy vị trí của mình, tôi sẽ giúp bạn đến đó với tấm bản đồ này. Đừng lo … à … tôi thất vọng vì người ta đã hủy hoại khu vực này. Tuy nhiên, chúng ta đang ở đây để làm một điều gì đó về sự ô nhiễm này. Chúng ta phải làm việc chăm chỉ. Và nếu chúng ta làm việc chăm chỉ, chúng ta sẽ làm bãi biển này thành một nơi sạch sẽ và xinh đẹp lại. Được rồi. Bây giờ, chúng ta hãy bắt đầu.”
a. Match the names in column A with the tasks in column B. Then write the full sentences. (Nối các tên ở cột A với những nhiệm vụ ở cột B. Sau đó viết các câu đầy đủ.)
A | B |
1. Group 1 2. Group 2 3. Group 3 4. Mr. Jones 5. Mrs. Smith 6. Mr. Brown |
a) collect all the bags and take them to the garbage dump. b) check among the rocks. c) provide a picnic lunch for everyone. d) give out the bags. e) check the sand. f) walk along the shore. |
Hướng dẫn giải
1. – f: Group 1 walk along the shore. (Nhóm 1: đi dọc bãi biển)
2. – e: Group 2 check the sand. (Nhóm 2: kiểm tra cát)
3. – b: Group 3 check the rocks. (Nhóm 3: kiểm tra đá)
4. – a: Mr. Jones collects all the bags and takes them to the garbage dump. (Ông Jones: thu gom tất cả túi và mang chúng đến bãi rác)
5. – c: Mrs. Smith provides a picnic lunch for eveyone. (Bà Smith: chuẩn bị bữa ăn trưa ngoài trời cho mọi người)
6. – d: Mr. Brown gives out the bags. (Ông Brown: phân phát túi)
b. Answer (Trả lời)
1. Who is the speaker?
2. Who are the listeners?
3. Where are they?
4. What are they going to do?
5. What will they achieve if they work hard today?
6. Have you ever done anything similar? If yes, what did you do? Where did you do it?
7. If the pollution continues, what might happen?
Hướng dẫn giải
1. Who is the speaker? (Ai là người nói?)
Đáp án: Mr. Brown is the speaker. (Người nói là ông Brown.)
2. Who are the listeners? (Những người nghe là ai?)
Đáp án: The listeners are the volunteer conservationists. (Những người nghe là người bảo vệ môi trường tình nguyện.)
3. Where are they? (Họ đang ở đâu?)
Đáp án: They are on the beach. (Họ đang ở trên bãi biển.)
4. What are they going to do? (Họ dự định làm gì?)
Đáp án: They are going to clear the beach. (Họ định làm sạch bãi biển.)
5. What will they achieve if they work hard today? (Nếu hôm nay họ làm việc chăm chỉ họ sẽ đạt được điều gì?)
Đáp án: If they work hard today, they will make the beach a clean and beautiful place again. (Nếu hôm nay họ làm việc chăm chỉ, họ sẽ làm cho bãi biển sạch và đẹp trở lại.)
6. Have you ever done anything similar? If yes, what did you do? Where did you do it? (Bạn đã bao giờ làm việc nào tương tự chưa? Nếu có bạn đã làm gì? Bạn đã làm nó ở đâu?)
Đáp án: Yes, I have. I collected garbage in my schoolyards with my friends and put it in the garbage bins. (Có tôi đã từng. Tôi đã thu gom rác ở sân trường với các bạn và cho vào thùng rác.)
7. If the pollution continues, what might happen? (Nếu sự ô nhiễm tiếp tục, điều gì có thể xảy ra?)
Đáp án: If the pollution continues, the environment might not be fresh, then our life will be damaged. (Nếu sự ô nhiễm tiếp tục, môi trường sẽ không còn trong lành nữa, sau đó cuộc sống của chúng ra sẽ bị hủy diệt.)
Cách giải khác
1. Who is the speaker? (Ai là người nói?)
Đáp án: Mr. Brown is the speaker.
2. Who is the listeners? (Ai là người nghe?)
Đáp án: All the others, volunteer conservationists, are the listeners.
3. Where are they? (Họ đang ở đâu?)
Đáp án: They are on the beach/shore.
4. What are they going to do? (Họ đang làm gì?)
Đáp án: They are going to clean up the beach, collect garbage.
5. What will they achieve if they work hard today? (Họ sẽ đạt được gì nếu họ làm việc chăm chỉ hôm nay?)
Đáp án: If they work hard, they’ll make the spoiled dirty beach a clean and beautiful place again.
6. Have you ever done anything similar? If yes, what did you do? Where did you do it? (Bạn đã bao giờ làm những việc tương tự? Nếu có, bạn đã làm những gì? Bạn đã làm ở đâu?)
Đáp án: Yes, we have. We often collect the garbage and sweep up our school yard. Our school clean up the city streets, especially on days before great national holidays.
7. If the pollution continues, what might happen? (Nếu sự ô nhiễm tiếp tục, chuyện gì sẽ xảy ra?)
Đáp án: If the pollution continues, our world become harmful and unpleasant place to live.
Các Bạn Vừa Xem Qua Nội Dung 2. Listen And Read Unit 6 Trang 47 SGK Tiếng Anh Lớp 9. Bài Học Bao Gồm A, B, C, Sau Bài Học Này Các Bạn Sẽ Đến 3. Speak – Unit 6: The Environment, Các Bạn Cùng Theo Dõi Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Language Focus Unit 6 Trang 53 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 6. Write Unit 6 Trang 52 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 5. Read Unit 6 Trang 51 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 4. Listen Unit 6 Trang 50 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 3. Speak Unit 6 Trang 49 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- 1. Getting Started Unit 6 Trang 47 SGK Tiếng Anh Lớp 9
- Grammar: Unit 6 The Environment
- Vocabulary: Unit 6 The Environment
Trả lời