Unit 16: The Wonders Of The World – Tiếng Anh Lớp 11
Vocabulary: Unit 16 The Wonders Of The World
Nội dung Vocabulary Unit 16 The Wonders Of The World – Tiếng Anh Lớp 11, các từ vựng mới về các kỳ quan của thế giới. Các bạn cần ghi nhớ từ vựng mới để làm vốn từ cho các chương trình học tiếp theo.
belong to someone
(phrasal-verb)
thuộc về ai đó
(phrasal-verb)
thuộc về ai đó
- This book belongs to Anh.
- Cuốn sách này là của Anh.
- You shouldn’t take what doesn’t belong to you.
- Bạn không nên lấy những gì không thuộc về mình.
- I don’t know who these bags belong to.
- Tôi không biết những cái túi này thuộc về ai.
belongings
/bɪˈlɒŋɪŋz/
(n)
đồ đạc
/bɪˈlɒŋɪŋz/
(n)
đồ đạc
- I put a few personal belongings in a bag and rushed to the airport.
- Tôi bỏ một số đồ dùng cá nhân vào túi và đi vội ra sân bay.
- She always forgets one or two of her belongings at my place.
- Cô ấy luôn để quên một hay hai món đồ ở nhà tôi.
- He likes to travel light with a few belongings.
- Anh ấy thích du lịch gọn nhẹ với một số ít đồ dùng.
burial
/ˈberiəl/
(n)
sự mai táng, ngôi mộ
/ˈberiəl/
(n)
sự mai táng, ngôi mộ
- We went to country for my grandfather’s burial.
- Chúng tôi về quê để an táng ông nội tôi.
- The soldiers’ bodies will be flown back to the UK for burial.
- Các thi thể của những người lính sẽ được chuyển về Anh để mai táng.
- All the burials that have take place in the parish are recorded in this register.
- Tất cả những ngôi mộ ở xứ này được ghi nhận lại trong cuốn sổ đăng ký.
bury
/ˈberi/
(v)
mai táng, chôn, giấu
/ˈberi/
(v)
mai táng, chôn, giấu
- My grandpa is buried in the cemetery on the hill.
- Ông nội tôi được mai táng ở một nghĩa địa ở trên đồi.
- When I was a kid, I used to bury a treasure chest in the garden.
- Khi tôi còn bé, tôi từng chôn một rương kho báu ở trong vườn.
- She buried her face in her hands because she’s embarrassed.
- Cô ấy che tay giấu mặt vì cô ấy xấu hổ.
dedicate
/ˈdedɪkeɪt/
(v)
cống hiến, đề tặng, dành ra
/ˈdedɪkeɪt/
(v)
cống hiến, đề tặng, dành ra
- He has dedicated his life to scientific research.
- Anh ấy cống hiến toàn bộ cuộc đời của mình cho nghiên cứu khoa học.
- The book is dedicated to her mother, who died recently.
- Cuốn sách được đề tặng mẹ của cô ấy, người mới mất gần đây.
- If you are in London, you should dedicate at least a day to seeing the city.
- Nếu bạn ở London, bạn nên dành ra ít nhất một ngày để ngắm thành phố.
dedicated
/ˈdedɪkeɪtɪd/
(adj)
cống hiến, chuyên
/ˈdedɪkeɪtɪd/
(adj)
cống hiến, chuyên
- She’s completely dedicated to her work.
- Cô ấy hoàn toàn cống hiến cho công việc.
- We have one TV channel completely dedicated to news.
- Chúng tôi có một kênh TV chỉ chuyên tin tức.
- His work was dedicated to research into cancer.
- Công việc của ông ấy cống hiến cho việc nghiên cứu ung thư.
dedication
/dedɪˈkeɪʃən/
(n)
sự cống hiến
/dedɪˈkeɪʃən/
(n)
sự cống hiến
- He has always shown great dedication to the school.
- Anh ấy luôn thể hiện sự cống hiến lớn cho trường.
- She thanked the staff for their dedication and enthusiasm.
- Cô cám ơn nhân viên cho sự cống hiến và hăng hái của họ.
- I owe my life to the bravery and dedication of the soldiers.
- Tôi mắc nợ mạng sống của mình cho sự dũng cảm và cống hiến của những người lính.
enlist
/ɪnˈlɪst/
(v)
đăng kí, tranh thủ
/ɪnˈlɪst/
(v)
đăng kí, tranh thủ
- They both enlisted in the navy to protect the country.
- Họ đều đăng kí gia nhập Hải quân để bảo vệ đất nước.
- The organization has enlisted the support of many famous people in raising money to help homeless children.
- Tổ chức đã tranh thủ được sự hỗ trợ của nhiều người nổi tiếng trong việc quyên góp tiền giúp đỡ những đứa trẻ vô gia cư.
- Enlist the help of those you trust and listen to the advice they offer.
- Tranh thủ sự giúp đỡ của những người mà bạn tin tưởng và lắng nghe những lời khuyên mà họ đưa ra.
eternal
/ɪˈtɜːnəl/
(adj)
trường tồn, vĩnh cửu
/ɪˈtɜːnəl/
(adj)
trường tồn, vĩnh cửu
- That summer was our eternal youth.
- Mùa hè năm đó là tuổi trẻ vĩnh cửu của chúng ta.
- Eternal love isn’t enough.
- Tình yêu vĩnh cửu vẫn là không đủ.
- Do you believe in eternal life?
- Bạn có tin vào cuộc sống trường tồn?
eternity
/ɪˈtɜːnəti/
(n)
sự bất diệt, vĩnh cửu
/ɪˈtɜːnəti/
(n)
sự bất diệt, vĩnh cửu
- It seemed like an eternity until she came back.
- Có cảm giác như là vĩnh cửu cho đến khi cô ấy trở lại.
- You will have eternity together.
- Chúng ta bất diệt cùng nhau.
- Do you believe that human life will exist on our planet for all eternity?
- Bạn có tin rằng sự sống của con người sẽ tồn tại bất diệt trên hành tinh này?
ground
/ɡraʊnd/
(n)
mặt đất, bãi đất
/ɡraʊnd/
(n)
mặt đất, bãi đất
- I sat down on the ground.
- Tôi ngồi xuống đất.
- There’s a new football ground near the neighbourhood.
- Có một bãi đất chơi bóng đá mới gần xóm.
- Cracks has appeared in the dry round.
- Những vết nứt đã xuất hiện trên bãi đất khô cằn.
impression
/ɪmˈpreʃən/
(n)
sự ấn tượng
/ɪmˈpreʃən/
(n)
sự ấn tượng
- What was your first impression of him?
- Ấn tượng đầu tiên của bạn về anh ấy là gì?
- I don’t tend to trust first impressions.
- Tôi thường không tin vào ấn tượng ban đầu.
- When I first met her, I had the impression that she was a shy person.
- Khi tôi gặp cô ấy lần đầu tiên, tôi có ấn tượng cô ấy là một người rụt rè.
ramp
/ræmp/
(n)
đường dốc
/ræmp/
(n)
đường dốc
- I pushed the wheelchair up the ramp.
- Tôi đẩy cái xe lăn lên đoạn dốc.
- I had to walk up a long ramp to get home.
- Tôi phải đi bộ lên một con dốc dài để về nhà.
- You need to drive more careful when you go down the ramp.
- Bạn phải lái xe cẩn thận hơn khi bạn xuống dốc.
spiral
/ˈspaɪərəl/
(adj-v)
xoắn ốc
/ˈspaɪərəl/
(adj-v)
xoắn ốc
- A corkscrew is spiral-shaped.
- Đồ mở rượu vang có dạng xoắn ốc.
- The country’s economy is on a downward spiral.
- Nền kinh tế quốc gia đang trên một vòng xoáy đi xuống.
- The staircase was a grand spiral of marble.
- Cầu thang là một hình xoắn ốc lớn được làm bằng đá hoa cương.
structured
/ˈstrʌktʃəd/
(adj)
có cấu trúc
/ˈstrʌktʃəd/
(adj)
có cấu trúc
- Success is likely to come to those have structured approach to the problem.
- Sự thành công thường đến với những người có cách tiếp cận cấu trúc đến vấn đề.
- The university has a well-structured business programme.
- Chương trình học kinh doanh của trường đại học có cấu trúc tốt.
- The structured plans seemed so much simpler than the messy ones.
- Những kế hoạch có cấu trúc có vẻ đơn giản hơn những kế hoạch lộn xộn.
surpass
/səˈpɑːs/
(v)
vượt qua, vượt hơn
/səˈpɑːs/
(v)
vượt qua, vượt hơn
- The website’s success has surpassed everyone’ expectations.
- Sự thành công của trang web đã vượt qua niềm kì vọng của mọi người.
- The director has surpassed himself with this new film.
- Đạo diễn đã vượt qua bản thân anh ấy với bộ phim mới này.
- It seems quite likely that next quarter Apple will surpass Microsoft in revenue.
- Có vẻ như là quý tiếp theo Apple sẽ vượt mặt Microsoft về doanh thu.
theoretical
/θɪəˈretɪkəl/
(adj)
thuộc về lý thuyết
/θɪəˈretɪkəl/
(adj)
thuộc về lý thuyết
- One theoretical physicist is proposing a radical new way to look at gravity.
- Một nhà vật lý lý thuyết đang đề xuất một cách nhìn hoàn toàn mới về trọng lực.
- The problem with all these theoretical models is that they do not study reality.
- Vấn đề của những mô hình lý thuyết này là chúng không thể hiện thực tế.
- It’s all theoretical until someone finds the evidences to prove it.
- Tất cả chỉ là lý thuyết cho đến khi một người nào đó tìm được bằng chứng để chứng minh.
theorize
/ˈθɪəraɪz/
(v)
đặt giả thuyết
/ˈθɪəraɪz/
(v)
đặt giả thuyết
- It’s easy to theorize about what might have happened.
- Rất dễ để đặt giả thuyết về những gì có thể đã xảy ra.
- Some experts theorize that misguided attempts at discipline can cause mental problems for children.
- Nhiều chuyên gia đưa ra giả thuyết rằng những nỗ lực sai lầm trong vấn đề kỉ luật có thể gây ra những vấn đề tâm lí cho trẻ em.
- Students need to theorize the cause and effect of a problem in their assignments.
- Học sinh cần phải đặt ra giả thuyết về nguyên nhân và kết quả của một vấn đề trong bài luận của họ.
theory
/ˈθɪəri/
(n)
lí thuyết, giả thuyết
/ˈθɪəri/
(n)
lí thuyết, giả thuyết
- Darwin’s theory of evolution is the basic knowledge of science.
- Thuyết tiến hóa của Darwin là kiến thức cơ bản của khoa học.
- In theory, women can still have children at the age of 50.
- Về lí thuyết, phụ nữ vẫn có thể sinh con ở độ tuổi 50.
- This new evidence lends support to the theory he passed by.
- Bằng chứng mới này ủng hộ giả thuyết mà anh ấy đã bỏ qua.
throne
/θrəʊn/
(n)
ngai vàng
/θrəʊn/
(n)
ngai vàng
- Queen Victoria was on the throne at that time.
- Nữ hoàng Victoria đã ở trên ngai vàng vào lúc đó.
- The throne was made from iron.
- Ngai vàng được làm bằng sắt.
- He knelt before the throne.
- Anh ấy quỳ trước ngai vàng.
tomb
/tuːm/
(n)
bia mộ, mộ phần
/tuːm/
(n)
bia mộ, mộ phần
- His tomb was covered by grass and weeds.
- Bia mộ của ông ấy bị che bởi cỏ và cây dại.
- Inside the Egyptian tomb, scientists found a lot of gold.
- Ở bên trong mộ phần Ai cập, những nhà khoa học tìm được rất nhiều vàng.
- They found a mummy in the tomb.
- Họ tìm thấy một xác ướp ở bên trong lăng mộ.
treasure
/ˈtreʒər/
(n, v)
kho báu, quý trọng
/ˈtreʒər/
(n, v)
kho báu, quý trọng
- Stories about pirates often include a buried treasure.
- Những câu chuyện về cướp biển thường bao gồm một kho báu bị chôn giấu.
- The museums have many priceless treasures.
- Những viện bảo tàng có nhiều kho báu vô giá.
- I will always treasure those memories of my dad.
- Tôi sẽ luôn quý trọng những kỉ niệm về bố mình.
Ở trên là toàn bộ từ vựng Unit 16 The Wonders Of The World – Tiếng Anh Lớp 11, tự vựng của bài liên quan đến các kỳ quan của thế giới, bạn ghi nhớ từ vựng mới để làm nền tảng kiến thức cho các chương trình học tiếp theo.
Các bạn đang xem Vocabulary: Unit 16 The Wonders Of The World thuộc Unit 16: The Wonders Of The World tại Tiếng Anh Lớp 11 môn Tiếng Anh Lớp 11 của HocVaHoi.Com. Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé.
Bài Tập Liên Quan:
- Test Yourself F Unit 16 Trang 187 SGK Tiếng Anh Lớp 11
- E. Language Focus Unit 16 Trang 185 SGK Tiếng Anh Lớp 11
- D. Writing Unit 16 Trang 184 SGK Tiếng Anh Lớp 11
- C. Listening Unit 16 Trang 182 SGK Tiếng Anh Lớp 11
- B. Speaking Unit 16 Trang 181 SGK Tiếng Anh Lớp 11
- A. Reading Unit 16 Trang 178 SGK Tiếng Anh Lớp 11
- Grammar: Unit 16 The Wonders Of The World
Trả lời