Unit 10: Health And Hygiene – Tiếng Anh Lớp 7
Unit 10: Health And Hygiene
Nội dung bài Unit 10: Health And Hygiene – Tiếng Anh Lớp 7, tìm hiểu bài học về “Sức khỏe và Vệ sinh” qua các phần: A. Personal Hygiene, B. A Bad Toothache. Mời các bạn theo dõi ngay dưới đây.
Vocabulary Unit 10 Health And Hygiene
/əˈpɔɪntmənt/
(n)
cuộc hẹn
- I made an appointment with my hairdresser for next Monday.
- Tôi đã đặt lịch hẹn với người làm tóc vào thứ Hai tuần sau.
- He was late for his appointment with the bank.
- Anh ấy đi trễ cuộc hẹn của mình với ngân hàng.
/ˈkævəti/
(n)
lỗ răng sâu
- Eating too much sugar can cause cavity.
- Ăn quá nhiều đồ ngọt có thể gây sâu răng.
- I need to see the dentist to fill my cavity.
- Tôi cần phải đến gặp nha sĩ để trám răng.
/kəʊm/
(n, v)
lược, chải
- Kids should be taught to brush their teeth and comb their hair.
- Con nít nên được dạy tự đánh răng và chải đầu.
- He broke her comb now she’s mad at him.
- Anh ấy đã làm gãy cây lược của cô ấy nên bây giờ cô ấy đang giận.
/ˈdentɪst/
(n)
nha sĩ
- I have a dentist’s appointment tomorrow.
- Tôi có cuộc hẹn với nha sĩ vào ngày mai.
- My daughter decided to marry her dentist.
- Con gái tôi quyết định cưới nha sĩ của mình.
/drɪl/
(n, v)
cái khoan, khoan
- He just broke his electric drill.
- Anh ấy mới làm gãy cái khoan điện của mình.
- He drilled a hole in the wall.
- Anh ấy khoan một lỗ trên tường.
/fɪl/
(v)
lấp đầy
- He filled the bucket with water.
- Anh ấy đổ nước đầy xô.
- Her eyes filled up with tears when she heard the news.
- Mắt cô ấy ngấn nước khi cô ấy nghe được tin.
/ˈhɑːvɪst/
(n, v)
mùa gặt, gặt
- They have festivals to celebrate the harvest season.
- Họ có nhiều lễ hội để ăn mừng mùa gặt.
- If you want to harvest a whole plant, just pull it up and reseed the empty spot.
- Nếu bạn muốn gặt cả một cái cây, cứ kéo nó lên và trồng lại vào một cái chậu trống.
/ˈhelpfəl/
(adj)
giúp ích
- The staff are very helpful.
- Nhân viên rất là giúp ích.
- My parents always give me helpful advices.
- Bố mẹ tôi luôn cho tôi những lời khuyên có ích.
/ˈhaɪdʒiːn/
(n)
vệ sinh
- Personal hygiene is absolutely essential.
- Vệ sinh cá nhân là hoàn toàn cần thiết.
- I work on a team where one of my co-workers has serious personal hygiene issues.
- Tôi làm việc trong một nhóm có những đồng nghiệp có vấn đề vệ sinh cá nhân trầm trọng.
/aɪən/
(v)
ủi quần áo
- I need to iron a shirt to wear tomorrow.
- Tôi cần phải ủi một cái áo để mặc vào ngày mai.
- I tend not to iron clothes very often.
- Tôi không thường ủi quần áo.
/nɪˈɡlekt/
(v, n)
sao lãng, lơ là, bỏ mặc
- He’s been neglected his garden.
- Anh ấy đã lơ là không chăm sóc khu vườn.
- Some of these kids have been badly neglected in the past.
- Một số đứa trẻ này đã bị bỏ mặc trong quá khứ.
- Animals have suffered years of neglect.
- Thú vật đã chịu đựng nhiều năm bị bỏ mặc.
/peɪn/
(n)
nỗi đau, cơn đau
- I felt a sharp pain in my foot.
- Tôi đã cảm thấy đau nhói ở bàn chân.
- She was given some medicine to ease the pain.
- Cô ấy được đưa thuốc để làm giảm cơn đau.
/ˈpeɪnfəl/
(adj)
đau đớn
- Recovery from the operation is a slow and painful process.
- Hồi phục sau cuộc phẫu thuật là một quá trình chậm và đau đớn.
- He had a painful memory of childhood.
- Anh ấy đã có một kỉ niệm ấu thơ đau đớn.
/ˈpɒlɪʃ/
(v, n)
đánh bóng
- There are people that polish your shoes on the street.
- Có những người đánh giày cho bạn ở ngoài đường.
- You should use oil furniture polish on the wood tables.
- Bạn nên sử dụng dầu đánh bóng nội thất cho những cái bàn gỗ.
/skeər/
(v)
làm cho sợ hãi, khiếp sợ
- Sudden, loud noises scare me.
- Tiếng động lớn và đột ngột làm tôi sợ.
- They tried to scare her with ghost costumes but failed.
- Họ đã cố làm cho cô ấy sợ hãi khi hóa trang thành ma nhưng thất bại.
/skeəd/
(adj)
sợ hãi, khiếp sợ
- He’s scared of heights.
- Anh ấy sợ độ cao.
- I was scared to death.
- Tôi đã sợ muốn chết.
/ˈsensɪbl/
(adj)
biết phải trái, hợp lí
- Wouldn’t it be more sensible to leave before the traffic gets bad?
- Không phải rời đi trước khi giao thông trở nên tồi tệ là hợp lí sao?
- She’s only thirteen but she’s very sensible.
- Cô ấy mới 13 tuổi nhưng cô ấy rất biết phải trái.
/ˈsɪəriəs/
(adj)
nghiêm trọng, nghiêm túc
- This is a serious matter.
- Đây là một vấn đề nghiêm trọng.
- Are you serious about changing your job?
- Bạn có nghiêm túc về việc thay đổi công việc không?
/ˈsɪəriəsli/
(adv)
một cách nghiêm trọng, nghiêm túc
- Smoking can seriously damage your health.
- Hút thuốc có thể gây hại nghiêm trọng đến sức khỏe của bạn.
- The police have to take any terrorist threat seriously.
- Cảnh sát phải nhận định lời đe dọa khủng bố một cách nghiêm túc.
/streɪndʒ/
(adj)
lạ, không quen biết
- It’s strange that she hasn’t called.
- Thật lạ khi cô ấy chưa gọi điện.
- I was stuck in a strange town with no money.
- Tôi bị kẹt ở một thị trấn xa lạ mà không có tiền.
/ˈsɜːdʒəri/
(n)
phẫu thuật, phòng phẫu thuật
- My grandpa has to have a knee surgery.
- Ông tôi phải làm phẫu thuật đầu gối.
- Many Koreans have plastic surgery.
- Nhiều người Hàn Quốc đi phẫu thuật thẩm mỹ.
/ˈtaɪdi/
(adj)
gọn gàng
- Her room was clean and tidy.
- Phòng của cô ấy sạch sẽ và gọn gàng.
- I’m afraid I’m not very tidy.
- Tôi sợ là tôi không được gọn gàng.
/tʌtʃ/
(v-n)
đụng chạm, sờ vào
- You can look at them but please don’t touch them.
- Bạn có thể nhìn nhưng không được sờ vào.
- I felt the touch of his hand on my face.
- Tôi cảm thấy cái chạm vào của tay anh ấy trên mặt tôi.
Grammar Unit 10 Health And Hygiene
Câu Hỏi Nguyên Nhân – Kết Quả
1. Cách dùng:
– Chúng ta có thể sử dụng why để hỏi nguyên nhân.
Ví dụ: Why did he leave home at night? (Tại sao anh ấy lại ra khỏi nhà vào ban đêm?)
– Because dùng để giới thiệu mệnh đề của nguyên nhân và là trả lời cho câu hỏi Why.
Ví dụ: Why did he leave home at night? (Tại sao anh ấy lại ra khỏi nhà vào ban đêm?) → Because he had a fight with his wife. (Bởi vì anh ấy cãi nhau với vợ.)
2. Cấu trúc:
Câu hỏi: Why + Trợ động từ + S + V + … ?
Câu trả lời: Because + mệnh đề:
Ví dụ: Why does Minh have tooth hurts? (Tại sao Minh đau răng vậy?) → Because he has a cavity. (Vì cậu ta bị sâu răng đó)
Câu Mệnh Lệnh
– Câu mệnh lệnh được dùng khi chúng ta muốn bảo một ai đó làm việc gì đó, thường được sử dụng để đưa ra lời khuyên, đề nghị, yêu cầu, mệnh lệnh hay hướng dẫn.
– Vì được sử dụng để nói với người khác làm hay không làm việc gì đó nên câu mệnh lệnh thường không có chủ ngữ.
Ví dụ:
- Turn on the light. (Hãy bật đèn lên.)
- Enjoy your meal. (Hãy thưởng thức bữa ăn.)
- Don’t be late. (Đừng có trễ giờ.)
A. Personal Hygiene Unit 10 Trang 99 SGK Tiếng Anh Lớp 7
1. Read. Then answer the questions. (Đọc. Sau đó trả lời câu hỏi)
Bài Nghe A. Personal Hygiene Unit 10 Trang 99 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
A letter from Mom
October 10
Dear Hoa,
Your Dad and I hope you are well. We are both fine. It is nearly harvest time again and we are working hard on the farm. Your grandfather often works with us. He is very helpful. He talks a lot about you and hopes you are well.
I received a letter from your aunt last week. She wrote lots about you. So you are taking morning exercises now, Hoa? You never liked to get up early in Hue. We are happy to hear you do now.
I hope you are taking care of yourself, too. Your aunt is very busy, so remember to wash and iron your own clothes. And don’t eat too much candy or stay up late. Those things are bad for you.
I miss you a lot. Your dad and I hope to visit you in Ha Noi soon, probably after the harvest. Don’t forget to write, Hoa.
Love,
Mom
Questions (Câu hỏi)
a. Why are Hoa’s parents busy?
b. Who helps them on the farm?
c. When will they go to Ha Noi?
d. How is Hoa different now?
e. What does Hoa’s mother want her to do? What does she want Hoa not to do? Write two lists.
2. Listen. (Nghe.)
Bài Nghe A. Personal Hygiene Unit 10 Trang 99 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
Listen and put the pictures in the order you hear. (Nghe và xếp hình theo thứ tự em nghe)
3. Read Nam’s diary. (Hãy đọc nhật kí của Nam.)
Bài Nghe A. Personal Hygiene Unit 10 Trang 99 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
Write about yourself. Complete a diary entry like Nam’s. Then practice with your partner. Ask these questions. (Viết về chính em. Hoàn thành một nhật kí giống Nam. Sau đó luyện tập với bạn học. Hỏi các câu hỏi này.)
4. Write. Complete Hoa’s reply to her mother with suitable verbs. (Viết. Điền vào thư trả lời của Hoa cho bố mẹ cô ấy với động từ thích hợp)
A letter to Mom
October 20
Dear Mom,
Thanks for your letter. I’m glad to hear you are well. I’m doing fine at school. At first, everything _________ strange and difficult. Now, I am _________ a lot of fun. I hope you will visit Ha Noi after the harvest. We will _________ you around the city.
Don’t worry about me, Mom. I know how to _________ care of myself. Every day, I _________ up early to take morning exercises, and I never _________ to bed late. I often _________ my clothes and _________ them carefully. I am not _________ much candy now.
I _________ all of my friends about your visit, and they all hope to _________ you in Ha Noi. It is 9.30 now, so I must _________ to bed.
Take care, Mom. Write again some.
Love,
Hoa
Remember. (Ghi nhớ.)
Past simple tense (Thì quá khứ đơn) | ||
---|---|---|
Regular (Động từ có qui tắc) | Irregular (Động từ bất qui tắc) | |
brush – brushed change – changed comb – combed iron – ironed shower – showered wash – washed |
do – did drink – drank get – got put – put tell – told |
B. A Bad Toothache Unit 10 Trang 103 SGK Tiếng Anh Lớp 7
1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học)
Bài Nghe B. A Bad Toothache Unit 10 Trang 103 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
Minh: Ow! (Ôi!)
Hoa: What’s the matter, Minh? (Bạn làm sao vậy Minh?)
Minh: I have a toothache. (Mình bị đau răng.)
Hoa: Are you going to the dentist? (Bạn định đi nha sĩ khám chứ?)
Minh: Yes, I am. I have an appointment at 10.30 this morning, but I’m scared. (Vâng. Mình có cái hẹn vào lúc 10 giờ 30 sáng nay nhưng mình sợ quá!)
Hoa: Why? (Sao vậy?)
Minh: I hate the sound of the drill. It’s so loud. (Mình ghét âm thanh của máy khoan. Nó rất ồn.)
Hoa: I understand how you feel, but don’t worry. Last week, the dentist filled a cavity in my tooth. (Mình hiểu được bạn cảm thấy thế nào mà, nhưng đừng lo. Tuần rồi, nha sĩ đã trám lỗ sâu trong răng mình đấy.)
Minh: Were you scared? (Thế bạn có sợ không?)
Hoa: I was a little scared, but the dentist was kind. She looked at my teeth and told me not to worry. Then she filled it. It stopped hurting afterwards. I felt a lot better after she fixed my tooth. (Mình hơi sợ, nhưng cô nha sĩ tử tế lắm. Cô ấy khám răng mình và bảo mình đừng lo. Sau đó cô ấy trám lại. Sau đó nó hết đau liền. Mình cảm thấy đỡ hơn nhiều sau khi cô ấy chữa răng cho mình.)
Minh: You’re right. I feel less scared now. Thanks, Hoa. (Bạn đúng đấy. Mình cảm thấy ít sợ hơn rồi. Cám ơn nhé, Hoa.)
Hoa: You’re welcome, Minh. Good luck! (Có gì đâu. Chúc may mắn nhé!)
Now answer. (Bây giờ trả lời câu hỏi.)
a. What is wrong with Minh?
b. Does Minh like going to the dentist? How do you know?
c. Why did Hoa go to the dentist last week?
d. What did the dentist do?
About you. (Về bạn.)
e. What did you do the last time you had a bad toothache?
f. Are you scared of seeing the dentist?
2. Listen and answer. (Nghe và trả lời)
Bài Nghe B. A Bad Toothache Unit 10 Trang 103 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
Tapesript:
Dr. Lai is a dentist at Quang Trung school. (Bác sĩ Lai là một nha sĩ tại trường Quang Trung.)
She looks after all the students’ teeth. (Cô ấy chăm sóc toàn bộ răng của học sinh.)
Dr Lai’s office is clean and so is her uniform. (Văn phòng của bác sĩ Lai sạch sẽ và đồng phục của cô ấy cũng vậy.)
She always washes her hands after each child leaves. (Cô ấy luôn rửa tay sau khi mỗi đứa trẻ rời đi.)
Many children are scared when they come to see Dr Lai, but she is a kind woman, she explains what will happen so they are not afraid. (Nhiều đứa trẻ sợ hãi khi đến gặp bác sĩ Lai, nhưng cô ấy là một người phụ nữ tử tế, cô ấy giải thích điều gì sẽ xảy ra để họ không sợ.)
Dr Lai gives the children advice. (Bác sĩ Lai đưa ra lời khuyên cho trẻ em.)
She tell them how to look after their teeth. (Cô nói với họ cách chăm sóc răng của họ.)
She reminds them to clean their teeth regularly and eat sensibly. (Cô nhắc nhở họ làm sạch răng thường xuyên và ăn uống hợp lý.)
a. What is Dr Lai’s job?
b. What clothes does Dr Lai wear to work?
c. How to most children feel when they come to see Dr Lai?
d. How does Dr Lai help these children?
3. Listen and read. (Nghe và đọc)
Bài Nghe B. A Bad Toothache Unit 10 Trang 103 SGK Tiếng Anh Lớp 7 MP3
Minh is sitting in Dr Lai’s surgery. Dr Lai is checking his teeth. (Minh đang ngồi ở phòng khám của bác sĩ Lai. Bác sĩ Lai đang kiểm tra răng của anh.)
Dr Lai is kind. She smiles at Minh and says, ‘Don’t worry, Minh. You have one small cavity, but it isn’t serious. Your other teeth are fine.’ (Bác sĩ Lai thật tử tế. Cô ấy cười với Minh và nói “Đừng lo nhé Minh, em có một lỗ răng sâu nhỏ, không nghiêm trọng lắm. Những cái răng khác của em đều ổn cả”.)
Minh is very happy. Dr Lai fills the cavity in Minh’s tooth. She finishes in less than 10 minutes. Minh is very pleased. Then Dr Lai sits down and talks to Minh again. (Mình thấy rất vui. Bác sĩ Lai trám lỗ răng sâu trong răng của Minh. Cô làm xong việc không tới 10 phút. Minh rất hài lòng. Sau đó bác sĩ Lai ngồi xuống nói chuyện với Minh lần nữa.)
“How often do you brush your teeth, Minh?” she asks. Minh looks worried again. (Cô ấy hỏi “Minh, bao lâu em đánh răng một lần?” Minh lại trông có vẻ lo lắng.)
‘Oh, I … Well, sometimes I forget to brush my teeth.’ (“Ồ, em…, à., đôi khi em quên đánh răng”.)
‘Try not to forget,’ Dr Lai says.’ Brushing your teeth is very important. Clean teeth are healthy teeth!’ (Bác sĩ Lai nói “Cố gắng đừng quên, việc đánh răng rất quan trọng đấy. Răng sạch là răng khoẻ”.)
Now complete the story (Bây giờ điền vào câu chuyện)
Minh is very _________ and Dr. Lai notices this. She _________ at Minh and tells not to worry. She explains one of his teeth has a _________. He has to _________ them regulariy. After Dr. Lai fils his tooth. Minh leaves. He is very _________.
4. Ask and answer questions with a partner. Use the words to help you. (Hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn học. Sử dụng các từ đã cho để giúp em.)
Example:
a. Minh’s tooth hurts
Why?
Because he has a cavity.
5. Write. Complete this poster with a partner. (Viết. Hoàn thành tấm áp phích này với một bạn.)
6. Play with words. (Chơi chữ)
Ở trên là nội dung bài Unit 10: Health And Hygiene – Tiếng Anh Lớp 7, tìm hiểu bài học về “Sức khỏe và Vệ sinh” qua các phần: A. Personal Hygiene, B. A Bad Toothache. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh Lớp 7.
Trả lời