Chương III: Thống Kê – Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Giải Bài Tập SGK: Bài 4 Số Trung Bình Cộng
Bài Tập 17 Trang 20 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Theo dõi thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 50 học sinh, thầy giáo lập được bảng 25:
Thời gian (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Tần số (n) | 1 | 3 | 4 | 7 | 8 | 9 | 8 | 5 | 3 | 2 | N = 50 |
a. Tính số trung bình cộng.
b. Tìm mốt của dấu hiệu.
Lời Giải Bài Tập 17 Trang 20 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Trong đó:
\(x_1, x_2,.., x_k\) là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X.
\(n_1, n_2,.., n_k\) là tần số tương ứng.
N là số các giá trị.
\(\overline{X}\) là số trung bình của dấu hiệu X.
– Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số. Kí hiệu là M_0
Giải:
Câu a: Số trung bình cộng về thời gian làm một bài toán của 50 học sinh là:
\(\overline{X} = \frac{3.1 + 4.3 + 5.4 + 6.7 + 7.8 + 8.9 + 9.8 + 10.5 + 11.3 + 12.2}{50}\)
\(\overline{X} = \frac{384}{50} = 7,68 (phút)\)
Câu b: Tần số lớn nhất là 9, giá trị ứng với tần số 9 là 8.
Vậy mốt của dấu hiệu: \(M_0 = 8\)
Cách giải khác
Câu a: Ta có:
\(\overline{X} = \frac{3.1 + 4.3 + 5.4 + 6.7 + 7.8 + 8.9 + 9.8 + 10.5 + 11.3 + 12.2}{30}\)
\(= \frac{3 + 12 + 20 + 42 + 56 + 72 + 72 + 50 + 33 + 24}{50} = \frac{384}{50} = 7,68 (phút)\)
Câu b: Ta có tần số lớn nhất trong bảng là 9. Vậy \(M_0 = 8\)
Hướng dẫn giải bài tập 17 trang 20 sgk đại số lớp 7 tập 2 bài 4 số trung bình cộng chương III. Theo dõi thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 50 học sinh, thầy giáo lập được bảng 25.
Trả lời