Chương I: Phép Nhân Và Phép Chia Các Đa Thức – Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Giải Bài Tập SGK: Bài 1 Nhân Đơn Thức Với Đa Thức
Bài Tập 5 Trang 6 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Rút gọn biểu thức:
a. \(\)\(x(x – y) + y(x – y)\)
b. \(x^{n – 1}(x + y) – y(x^{n – 1} + y^{n – 1})\)
Lời Giải Bài Tập 5 Trang 6 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
+ Quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
+ \(a^n.a^m = a^{n + m}\)
Giải:
Câu a: \(x(x – y) + y(x – y)\)
\(= x.x + x.(-y) + y.x + y.(-y)\)
\(= x^2 – x.y + x.y – y^2\)
\(= x^2 + (xy – xy) – y^2 = x^2 – y^2\)
Câu b: \(x^{n – 1}(x + y) – y(x^{n – 1} + y^{n – 1})\)
\(= x^{n – 1}.x + x^{n – 1}.y + (-y).x^{n – 1} + (-y).y^{n – 1}\)
\(= x^n + (x^{n – 1}.y – x^{n – 1}.y) – y^n\)
\(= x^n – y^n\)
Chú ý: \(x^{n – 1}.x = x^{n – 1}.x^1 = x^{n – 1 + 1} = x^n\)
Cách giải khác
Câu a: \(x(x – y) + y(x – y)(a – b)^2 = (a + b)^2 – 4ab\)
Câu b: \(x^{n – 1}(x + y) – y(x^{n – 1} + y^{n – 1})\)
\(= x^n + x^{n – 1}y – yx^{n – 1} – y^n = x^n – y^n\)
Hướng dẫn giải bài tập 5 trang 6 sgk toán đại số lớp 8 tập 1 bài 1 nhân đơn thức với đa thức. Rút gọn biểu thức.
Trả lời