Chương II: Phân Thức Đại Số – Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Giải Bài Tập SGK: Bài 5 Phép Cộng Các Phân Thức Đại Số
Bài Tập 21 Trang 46 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Thực hiện các phép tính sau:
a. \(\)\(\frac{3x – 5}{7} + \frac{4x + 5}{7}\)
b. \(\frac{5xy – 4y}{2x^2y^3} + \frac{3xy + 4y}{2x^2y^3}\)
c. \(\frac{x + 1}{x – 5} + \frac{x – 18}{x – 5} + \frac{x + 2}{x – 5}\)
Lời Giải Bài Tập 21 Trang 46 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
\(\frac{A}{B} + \frac{C}{B} = \frac{A + C}{B}\)
Giải:
Câu a: \(\frac{3x – 5}{7} + \frac{4x + 5}{7}\)
\(= \frac{3x – 5 + 4x + 5}{7} = \frac{7x}{7} = x\)
Câu b: \(\frac{5xy – 4y}{2x^2y^3} + \frac{3xy + 4y}{2x^2y^3}\)
\(= \frac{5xy – 4y + 3xy + 4y}{2x^2y^3}\)
\(= \frac{8xy}{2x^2y^3} = \frac{4}{xy^2}\)
Câu c: \(\frac{x + 1}{x – 5} + \frac{x – 18}{x – 5} + \frac{x + 2}{x – 5}\)
\(= \frac{x + 1 + x – 18 + x + 2}{x – 5}\)
\(= \frac{3x – 15}{x – 5} = \frac{3(x – 5)}{x – 5}\)
Hướng dẫn giải bài tập 21 trang 46 sgk toán đại số lớp 8 tập 1 bài 5 phép cộng các phân thức đại số chương 2. Thực hiện các phép tính sau.
Trả lời