Chương I: Phép Nhân Và Phép Chia Các Đa Thức – Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Giải Bài Tập SGK: Bài 5 Những Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ (Tiếp)
Bài Tập 32 Trang 16 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:
a. \(\)\((3x + y).(…-….. +….) = 27x^3 + y^3\)
b. \((2x -….)(….+ 10x +….) = 8x^3 – 125\)
Lời Giải Bài Tập 32 Trang 16 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
\(A^3 + B^3 = (A + B)(A^2 – AB + B^2)\)
\(A^3 – B^3 = (A – B)(A^2 + AB + B^2)\)
Giải:
Câu a: Ta có:
\(27x^3 + y^3\)
\(= (3x)^3 + y^3\)
\(= (3x + y)[(3x)^2 – 3x.y + y^2]\)
\(= (3x + y)(9x^2 – 3xy + y^2)\)
Suy ra:
\((3x + y)(9x^2 – 3xy + y^2) = 27x^3 + y^3\)
Câu b: Ta có:
\(8x^3 – 125\)
\(= (2x)^3 – 5^3\)
\(= (2x – 5)[(2x)^2 + 2x.5 + 5^2]\)
\(= (2x – 5)(4x^2 + 10x + 25)\)
Suy ra:
\((2x – 5)(4x^2 + 10x + 25) = 8x^3 – 125\)
Cách giải khác
Câu a: Ta có: \(27x^3 + y^3 = (3x)^3 + y^3 = (3x + y)(9x^2 – 3xy + y^2)\)
Câu b: Ta có: \(8x^3 – 125 = (2x)^3 – 5^3 = (2x – 5)(4x^2 + 10x + 25)\)
Hướng dẫn giải bài tập 32 trang 16 sgk toán đại số lớp 8 tập 1 bài 5 những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp). Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống.
Bài Tập Liên Quan:
- Bài Tập 30 Trang 16 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 31 Trang 16 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 33 Trang 16 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 34 Trang 17 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 35 Trang 17 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 36 Trang 17 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 37 Trang 17 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 38 Trang 17 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Trả lời