Chương III: Tam Giác Đồng Dạng – Hình Học Lớp 8 – Tập 2
Giải Bài Tập SGK: Bài 7 Trường Hợp Đồng Dạng Thứ Ba
Bài Tập 36 Trang 79 SGK Hình Học Lớp 8 – Tập 2
Tính độ dài x của đường thẳng BD trong hình 43 (Làm tròn đến chữ thập phân thứ nhất), biết rằng ABCD là hinh thang (AB // CD); AB = 12,5cm; CD = 28,5cm; \(\)\(\widehat{DAB} = \widehat{DBC}\).
Lời Giải Bài Tập 36 Trang 79 SGK Hình Học Lớp 8 – Tập 2
– Định lí: Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đô đồng dạng.
– Tính chất hai tam giác đồng dạng, tia phân giác.
Giải:
Xét ∆ABD và ∆BDC có:
– \(\widehat{DAB} = \widehat{DBC}\) (gt)
– \(\widehat{ABD} = \widehat{BDC}\) (Hai góc so le trong)
\(⇒ ΔABD \sim ΔBDC\) (g.g)
\(⇒ \frac{AB}{BD} = \frac{BD}{DC}\) (tính chất hai tam giác đồng dạng)
\(⇒ BD^2 = AB.DC\)
\(⇒ BD = \sqrt{AB.DC} = \sqrt{12,5.28,5} ≈ 18,87cm\)
Cách giải khác
Xét ∆ABD và ∆BDC có \(\widehat{DAB} = \widehat{CBD}\) (gt)
\(AB // CD ⇒ \widehat{ABD} = \widehat{BDC}\) (so le trong)
\(⇒ ∆ABD \sim ∆BDC\) (g.g)
\(⇒ \frac{AB}{BD} = \frac{BD}{DC} ⇒ \frac{12,5}{x} = \frac{x}{28,5}\)
\(⇒ x^2 = 12,5.28,5 = 356,25\)
\(⇒ x = \sqrt{356,25} ≈ 18,9 (cm)\)
Hướng dẫn làm bài tập 36 trang 79 sgk toán hình học lớp 8 tập 2 bài 7 trường hợp đồng dạng thứ ba chương 3. Tính độ dài x của đường thẳng BD trong hình 43 (Làm tròn đến chữ thập phân thứ nhất), biết rằng ABCD là hinh thang (AB // CD); AB = 12,5cm; CD = 28,5cm; \(\widehat{DAB} = \widehat{DBC}\).
Bài Tập Liên Quan:
- Bài Tập 35 Trang 79 SGK Hình Học Lớp 8 – Tập 2
- Bài Tập 37 Trang 79 SGK Hình Học Lớp 8 – Tập 2
- Bài Tập 38 Trang 79 SGK Hình Học Lớp 8 – Tập 2
- Bài Tập 39 Trang 79 SGK Hình Học Lớp 8 – Tập 2
- Bài Tập 40 Trang 80 SGK Hình Học Lớp 8 – Tập 2
- Bài Tập 41 Trang 80 SGK Hình Học Lớp 8 – Tập 2
- Bài Tập 42 Trang 80 SGK Hình Học Lớp 8 – Tập 2
- Bài Tập 43 Trang 80 SGK Hình Học Lớp 8 – Tập 2
- Bài Tập 44 Trang 80 SGK Hình Học Lớp 8 – Tập 2
- Bài Tập 45 Trang 80 SGK Hình Học Lớp 8 – Tập 2
Trả lời