Chương I: Căn Bậc Hai. Căn Bậc Ba – Đại Số Lớp 9 – Tập 1
Giải Bài Tập SGK: Bài 7 Biến Đổi Đơn Giản Biểu Thức Chứa Căn Thức Bậc Hai (Tiếp Theo)
Bài Tập 50 Trang 30 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa:
\(\)\(\frac{5}{\sqrt{10}}\)\(\frac{5}{2\sqrt{5}}\)
\(\frac{1}{3\sqrt{20}}\)
\(\frac{2\sqrt{2} + 2}{5\sqrt{2}}\)
\(\frac{y + b\sqrt{y}}{b.\sqrt{y}}\)
Lời Giải Bài Tập 50 Trang 30 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
+ \(\frac{a}{\sqrt b} = \frac{a\sqrt b}{b}\), (b > 0).
+ \(\sqrt{A^2 B} = A\sqrt{B}\), nếu A, B ≥ 0.
+ \( \sqrt{A^2 B} = -A\sqrt B\), nếu A < 0, B ≥ 0.
Giải:
* \(\frac{5}{\sqrt{10}} = \frac{5\sqrt{10}}{10} = \frac{\sqrt{10}}{2}\)
* \(\frac{5}{2\sqrt{5}} = \frac{5\sqrt{5}}{2.5} = \frac{\sqrt{5}}{2}\)
* \(\frac{1}{3\sqrt{20}} = \frac{\sqrt{5}}{3\sqrt{20}\sqrt{5}} = \frac{\sqrt{5}}{3.10} = \frac{\sqrt{5}}{30}\)
* \(\frac{2\sqrt{2} + 2}{5\sqrt{2}} = \frac{\sqrt{2}(2 + \sqrt{2})}{5\sqrt{2}} = \frac{2 + \sqrt{2}}{5}\)
* \(\frac{y + b\sqrt{y}}{b\sqrt{y}} = \frac{\sqrt{y}(\sqrt{y} + b)}{b\sqrt{y}} = \frac{\sqrt{y} + b}{b}\)
Cách giải khác:
– Ta có:
\(\frac{5}{\sqrt{10}} = \frac{5.\sqrt{10}}{\sqrt{10}.\sqrt{10}}\)
\(= \frac{5\sqrt{10}}{(\sqrt{10})^2} = \frac{5\sqrt{10}}{10}\)
\(= \frac{5.\sqrt{10}}{5.2} = \frac{\sqrt{10}}{2}\)
– Ta có:
\(\frac{5}{2\sqrt{5}} = \frac{5.\sqrt{5}}{2\sqrt{5}.\sqrt{5}}\)
\(= \frac{5\sqrt{5}}{2.(\sqrt{5}.\sqrt{5})} = \frac{5\sqrt{5}}{2(\sqrt{5})^2}\)
– Ta có:
\(\frac{1}{3\sqrt{20}} = \frac{1.\sqrt{20}}{3\sqrt{20}.\sqrt{20}}\)
\(= \frac{\sqrt{20}}{3.(\sqrt{20}.\sqrt{20})} = \frac{\sqrt{20}}{3.(\sqrt{20})^2}\)
\(= \frac{\sqrt{20}}{3.20} = \frac{2^2.5}{60} = \frac{2\sqrt{2}}{60}\)
\(= \frac{2\sqrt{5}}{2.30} = \frac{\sqrt{5}}{30}\)
– Ta có:
\(\frac{(2\sqrt{2} + 2)}{5.\sqrt{2}} = \frac{(2\sqrt{2} + 2).\sqrt{2}}{5\sqrt{2}.\sqrt{2}}\)
\(= \frac{2\sqrt{2}.\sqrt{2} + 2.\sqrt{2}}{5.(\sqrt{2})^2}\)
\(= \frac{2.2 + 2\sqrt{2}}{5.2} = \frac{2(2 + \sqrt{2})}{5.2} = \frac{2 + \sqrt{2}}{5}\)
– Ta có:
\(\frac{y + b\sqrt{y}}{b\sqrt{y}} = \frac{(y + b\sqrt{y}).\sqrt{y}}{b\sqrt{y}.\sqrt{y}}\)
\(= \frac{y\sqrt{y} + b\sqrt{y}.\sqrt{y}}{b.(\sqrt{y})^2}\)
\(= \frac{y\sqrt{y} + b(\sqrt{y})^2}{by} = \frac{y\sqrt{y} + by}{by}\)
\(= \frac{y(\sqrt{y} + b)}{b.y} = \frac{\sqrt{y} + b}{b}\)
Hướng dẫn làm bài tập 50 trang 30 sgk đại số lớp 9 tập 1 bài 7 biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo) chương 1. Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa.
Bài Tập Liên Quan:
- Bài Tập 48 Trang 29 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
- Bài Tập 49 Trang 29 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
- Bài Tập 51 Trang 30 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
- Bài Tập 52 Trang 30 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
- Bài Tập 53 Trang 30 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
- Bài Tập 54 Trang 30 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
- Bài Tập 55 Trang 30 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
- Bài Tập 56 Trang 30 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
- Bài Tập 57 Trang 30 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
Trả lời