Chương II: Tam Giác – Hình Học Lớp 7 – Tập 1
Giải Bài Tập SGK: Bài 7 Định Lí Py-ta-go
Bài Tập 53 Trang 131 SGK Hình Học Lớp 7 – Tập 1
Tìm độ dài x trên hình 127.
Hình 127
Lời Giải Bài Tập 53 Trang 131 SGK Hình Học Lớp 7 – Tập 1
Giải:
Hình a:
Áp dụng định lí Pytago, ta có:
\(\)\(x^2 = 12^2 + 5^2 = 144 + 25 = 169\)\(⇒ x^2 = 13^2 ⇒ x = 13\)
Hình b:
Áp dụng định lí Pytago, ta có:
\(x^2 = 1^2 + 2^2 = 1 + 4 = 5\)
\(⇒ x = \sqrt{5}\)
Hình c:
Áp dụng định lí Pytago, ta có:
\(29^2 = 21^2 + x^2\)
\(⇒ x^2 = 29^2 – 21^2\)
\(= 841 – 441 = 400 = 20^2\)
\(⇒ x = 20\)
Hình d:
Áp dụng định lí Pytago, ta có:
\(x^2 = (\sqrt{7})^2 + 3^2 = 7 + 9 = 16 = 4^2\)
\(⇒ x = 4\)
Cách giải khác
Trên hình a: Ta có: \(x^2 = 5^2 + 12^2 = 25 + 144 = 169\)
\(⇒ x = 13 (đvđđ)\)
Trên hình b: Ta có: \(x^2 = 1^2 + 2^2 = 1 + 4 = 5\)
\(⇒ x = \sqrt{5} (đvđđ)\)
Trên hình c: \(29^2 = x^2 + 21^2\)
\(⇒ x^2 = 29^2 – 21^2\)
\(x^2 = 841 – 441 = 400\)
\(⇒ x = 20 (đvđđ)\)
Trên hình d: \(x^2 = (\sqrt{7})^2 + 3^2 = 7 + 9 = 16\)
\(⇒ x = 4 (đvđđ)\)
Hướng dẫn giải bài tập 53 trang 131 sgk hình học lớp 7 tập 1 bài 7 định lí Py-ta-go chương 2. Tìm độ dài x trên hình 127.
Bài Tập Liên Quan:
- Bài Tập 54 Trang 131 SGK Hình Học Lớp 7 – Tập 1
- Bài Tập 55 Trang 131 SGK Hình Học Lớp 7 – Tập 1
- Bài Tập 56 Trang 131 SGK Hình Học Lớp 7 – Tập 1
- Bài Tập 57 Trang 131 SGK Hình Học Lớp 7 – Tập 1
- Bài Tập 58 Trang 132 SGK Hình Học Lớp 7 – Tập 1
- Bài Tập 59 Trang 133 SGK Hình Học Lớp 7 – Tập 1
- Bài Tập 60 Trang 133 SGK Hình Học Lớp 7 – Tập 1
- Bài Tập 61 Trang 133 SGK Hình Học Lớp 7 – Tập 1
- Bài Tập 62 Trang 133 SGK Hình Học Lớp 7 – Tập 1
Trả lời