Chương IV: Biểu Thức Đại Số – Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Giải Bài Tập SGK: Bài 6 Cộng, Trừ Đa Thức
Bài Tập 30 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Tính tổng của đa thức \(\)\(P = x^2y + x^3 – xy^2 + 3\) và \(Q = x^3 + xy^2 – xy – 6\).
Lời Giải Bài Tập 30 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Bước 1: Viết hai đa thức trong dấu ngoặc
Bước 2: Thực hiện bỏ dấu ngoặc (theo quy tắc dấu ngoặc)
Bước 3: Nhóm các hạng tử đồng dạng
Bước 4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Giải:
\(P + Q = (x^2y + x^3 – xy^2 + 3) + (x^3 + xy^2 – xy – 6)\)
\(= x^2y + x^3 – xy^2 + 3 + x^3 + xy^2 – xy – 6\)
\(= x^2y + (x^3 + x^3) + (-xy^2 + xy^2) – xy + (3 – 6)\)
\(= x^2y + (1 + 1)x^3 + (-1 + 1)xy^2 – xy – 3\)
\(= x^2y + 2x^3 – xy – 3\)
Cách giải khác
Theo đề bài ta có:
\(P + Q = (x^2y + x^3 – xy^2 + 3) + (x^3 + xy^2 – xy – 6)\)
\(= x^2y + x^3 – xy^2 + 3 + x^3 + xy^2 – xy – 6\)
\(= x^2y + 2x^3 – xy – 3\)
Hướng dẫn giải bài tập 30 trang 40 sgk đại số lớp 7 tập 2 bài 6 cộng trừ đa thức chương IV. Tính tổng của đa thức \(P = x^2y + x^3 – xy^2 + 3\) và \(Q = x^3 + xy^2 – xy – 6\).
Bài Tập Liên Quan:
- Bài Tập 29 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 31 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 32 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 33 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 34 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 35 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 36 Trang 41 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 37 Trang 41 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 38 Trang 41 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Trả lời