Chương IV: Biểu Thức Đại Số – Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Giải Bài Tập SGK: Bài 6 Cộng, Trừ Đa Thức
Bài Tập 35 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Cho hai đa thức:
\(\)\(M = x^2 – 2xy + y^2\)\(N = y^2 + 2xy + x^2 + 1\)
a. Tính M + N
b. Tính M – N
Lời Giải Bài Tập 35 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Bước 1: Viết hai đa thức trong dấu ngoặc
Bước 2: Thực hiện bỏ dấu ngoặc (theo quy tắc dấu ngoặc)
Bước 3: Nhóm các hạng tử đồng dạng
Bước 4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Giải:
Câu a: \(M + N = (x^2 – 2xy + y^2) + (y^2 + 2xy + x^2 + 1)\)
\(= x^2 – 2xy + y^2 + y^2 + 2xy + x^2 + 1\)
\(= (x^2 + x^2) + (-2xy + 2xy) + (y^2 + y^2) + 1\)
\(= (1 + 1)x^2 + (-2 + 2)xy + (1 + 1)y^2 + 1\)
\(= 2x^2 + 2y^2 + 1\)
Vậy đa thức \(2x^2 + 2y^2 + 1\) là tổng của hai đa thức M và N.
Câu b: \(M – N = (x^2 – 2xy + y^2) – (y^2 + 2xy + x^2 +1)\)
\(= x^2 – 2xy + y^2 – y^2 – 2xy – x^2 -1\)
\(= (x^2 – x^2) + (-2xy – 2xy) + (y^2 – y^2) – 1\)
\(= (1 – 1)x^2 + (-2 – 2)xy + (1 – 1)y^2 – 1\)
\(= -4xy – 1\)
Vậy đa thức -4xy – 1 là hiệu của hai đa thức M và N.
Cách giải khác
Câu a: \(M + N = (x^2 – 2xy + y^2) + (y^2 + 2xy + x^2 + 1)\)
\(= x^2 – 2xy + y^2 + y^2 + 2xy + x^2 + 1\)
\(= (x^2 + x^2) + (y^2 + y^2) + (-2xy + 2xy) + 1\)
\(= 2x^2 + 2y^2 + 0 + 1\)
\(= 2x^2 + 2y^2 +1\)
Câu b: \(M – N = (x^2 – 2xy + y^2) – (y^2 +2xy + x^2 + 1)\)
\(= x^2 – 2xy + y^2 – y^2 – 2xy – x^2 – 1\)
\(= (x^2 – x^2) + (y^2 – y^2) + (-2xy – 2xy) – 1\)
\(= 0 + 0 – 4xy – 1\)
\(= -4xy – 1\)
Hướng dẫn giải bài tập 35 trang 40 sgk đại số lớp 7 tập 2 bài 6 cộng trừ đa thức chương IV. Cho hai đa thức.
Bài Tập Liên Quan:
- Bài Tập 29 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 30 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 31 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 32 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 33 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 34 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 36 Trang 41 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 37 Trang 41 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 38 Trang 41 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Trả lời