Chương IV: Biểu Thức Đại Số – Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Giải Bài Tập SGK: Bài 6 Cộng, Trừ Đa Thức
Bài Tập 32 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Tìm đa thức P và đa thức Q, biết:
a. \(\)\(P + (x^2 – 2y^2) = x^2 – y^2 + 3y^2 – 1\)
b. \(Q – (5x^2 – xyz) = xy + 2x^2 – 3xyz + 5\)
Lời Giải Bài Tập 32 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
a. P có vai trò là số hạng chưa biết. Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
b. Q có vai trò là số bị trừ. Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Giải:
Câu a: \(P + (x^2 – 2y^2) = x^2 – y^2 + 3y^2 – 1\)
\(P = (x^2 – y^2 + 3y^2 – 1) – (x^2 – 2y^2)\)
\(P = x^2 – y^2 + 3y^2 – 1 – x^2 + 2y^2\)
\(P = (x^2 – x^2) + (-y^2 + 3y^2 + 2y^2) – 1\)
\(P = 4y^2 – 1\)
Vậy \(P = 4y^2 – 1\)
Câu b: \(Q – (5x^2 – xyz) = xy + 2x^2 – 3xyz + 5\)
\(Q = (xy + 2x^2 – 3xyz + 5) + (5x^2 – xyz)\)
\(Q = xy + 2x^2 – 3xyz + 5 + 5x^2 – xyz\)
\(Q = (2x^2 + 5x^2) + (-3xyz – xyz) + xy + 5\)
\(Q = 7x^2 – 4xyz + xy + 5\)
Vậy \(Q = 7x^2 – 4xyz + xy + 5\)
Cách giải khác
Câu a: Ta có: \(P + (x^2 – 2y^2) = x^2 – y^2 + 3y^2 – 1\)
\(⇒ P = (x^2 – y^2 + 3y^2 – 1) – (x^2 – 2y^2)\)
\(= x^2 – y^2 + 3y^2 – 1 – x^2 + 2y^2 = 4y^2 – 1\)
Vậy \(P = 4y^2 – 1\)
Câu b: \(Q – (5x^2 – xyz) = xy + 2x^2 – 3xyz + 5\)
\(Q = (xy + 2x^2 – 3xyz + 5) + (5x^2 – xyz)\)
\(= xy + 2x^2 – 3xyz + 5 + 5x^2 – xyz\)
\(= xy + 7x^2 – 4xyz + 5\)
Vậy \(Q = xy + 7x^2 – 4xyz + 5\)
Hướng dẫn giải bài tập 32 trang 40 sgk đại số lớp 7 tập 2 bài 6 cộng trừ đa thức chương IV. Tìm đa thức P và đa thức Q, biết.
Bài Tập Liên Quan:
- Bài Tập 29 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 30 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 31 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 33 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 34 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 35 Trang 40 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 36 Trang 41 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 37 Trang 41 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 38 Trang 41 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Trả lời