Chương II: Phân Thức Đại Số – Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Giải Bài Tập SGK: Bài 6 Phép Trừ Các Phân Thức Đại Số
Bài Tập 34 Trang 50 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Dùng quy tắc biến đổi dấu rồi thực hiện các phép tính:
a. \(\)\(\frac{4x + 13}{5x(x – 7)} – \frac{x – 48}{5x(7 – x)}\)
b. \(\frac{1}{x – 5x^2} – \frac{25x – 15}{25x^2 – 1}\)
Lời Giải Bài Tập 34 Trang 50 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Giải:
Câu a: \(\frac{4x + 13}{5x(x – 7)} – \frac{x – 48}{5x(7 – x)}\)
\(= \frac{4x + 13}{5x(x – 7)} + \frac{x – 48}{-5x(7 – x)}\)
\(= \frac{4x + 13}{5x(x – 7)} + \frac{x – 48}{5x(x – 7)}\)
\(= \frac{4x + 13 + x – 48}{5x(x – 7)}\)
\(= \frac{5x – 35}{5x(x – 7)} = \frac{5(x – 7)}{5x(x – 7)} = \frac{1}{x}\)
Câu b: \(\frac{1}{x – 5x^2} – \frac{25x – 15}{25x^2 – 1}\)
\(= \frac{1}{x(1 – 5x)} + \frac{25x – 15}{-(25x^2 – 1)}\)
\(= \frac{1}{x(1 – 5x)} + \frac{25x – 15}{1 – 25x^2}\)
\(= \frac{1}{x(1 – 5x)} + \frac{25x – 15}{(1 – 5x)(1 + 5x)}\)
\(= \frac{1 + 5x + x(25x – 15)}{x(1 – 5x)(1 + 5x)}\)
\(= \frac{1 + 5x + 25x^2 – 15x}{x(1 – 5x)(1 + 5x)}\)
\(= \frac{1 – 10x + 25x^2}{x(1 – 5x)(1 + 5x)}\)
\(= \frac{1^2 – 2.1.5x + (5x^2)}{x(1 – 5x)(1 + 5x)}\)
\(= \frac{(1 – 5x)^2}{x(1 – 5x)(1 + 5x)} = \frac{1 – 5x}{x(1 + 5x)}\)
Cách giải khác
Câu a: \(\frac{4x + 13}{5x(x – 7)} – \frac{x – 48}{5x(7 – x)} = \frac{4x + 13}{5x(x – 7)} – \frac{x – 48}{(-5x)(x – 7)}\)
\(= \frac{4x + 13}{5x(x – 7)} + \frac{x – 48}{5x(x – 7)}\)
\(= \frac{4x + 13 + x – 48}{5x(x – 7)} = \frac{5x – 35}{5x(x – 7)} = \frac{5(x – 7)}{5x(x – 7)} = \frac{1}{x}\)
Câu b: \(\frac{1}{x – 5x^2} – \frac{25x – 15}{25x^2 – 1} = \frac{1}{x(1 – 5x)} – \frac{25x – 15}{(5x – 1)(5x + 1)}\)
\(= \frac{1}{x(1 – 5x)} + \frac{25x – 15}{(1 – 5x)(5x + 1)}\)
\(= \frac{5x + 1}{x(1 – 5x)(5x + 1)} + \frac{x(25x – 15)}{x(1 – 5x)(5x + 1)} = \frac{5x + 1 + x(25x – 15)}{x(1 – 5x)(5x + 1)}\)
\(= \frac{5x + 1 + 25x^2 – 15x}{x(1 – 5x)(5x + 1)} = \frac{25x^2 – 10x + 1}{x(1 – 5x)(5x + 1)} = \frac{(1 – 5x)^2}{x(1 – 5x)(5x + 1)} = \frac{1 – 5x}{x(5x + 1)}\)
Hướng dẫn giải bài tập 34 trang 50 sgk toán đại số lớp 8 tập 1 bài 6 phép trừ các phân thức đại số chương 2. Dùng quy tắc biến đổi dấu rồi thực hiện các phép tính.
Bài Tập Liên Quan:
- Bài Tập 28 Trang 49 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 29 Trang 50 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 30 Trang 50 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 31 Trang 50 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 32 Trang 50 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 33 Trang 50 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 35 Trang 50 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 36 Trang 51 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
- Bài Tập 37 Trang 51 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 1
Trả lời