Chương IV: Biểu Thức Đại Số – Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Giải Bài Tập SGK: Bài 8 Cộng, Trừ Đa Thức Một Biến
Bài Tập 44 Trang 45 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Cho hai đa thức: \(P(x) = -5x^3 – \frac{1}{3} + 8x^4 + x^2\)
và \(\)\(Q(x) = x^2 – 5x – 2x^3 + x^4 – \frac{2}{3}\)
Hãy tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
Lời Giải Bài Tập 44 Trang 45 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Giải:
Ta sắp xếp hai đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến như sau:
\(P(x) = 8x^4 – 5x^3 + x^2 – \frac{1}{3}\)
\(Q(x) = x^4 – 2x^3 + x^2 – 5x – \frac{2}{3}\)
Thực hiện phép tính ta có:
\(P(x) = 8x^4 – 5x^3 + x^2 -\frac{1}{3}\)
+
\(Q(x) = x^4 – 2x^3 + x^2 – 5x – \frac{2}{3}\)
———————————
\(P(x) + Q(x) = 9x^4 – 7x^3 + 2x^2 – 5x – 1\)
\(P(x) = 8x^4 – 5x^3 + x^2 – \frac{1}{3}\)
–
\(Q(x) = x^4 – 2x^3 + x^2 – 5x – \frac{2}{3}\)
———————————
\(P(x) – Q(x) = 7x^4 – 3x^3 + 5x + \frac{1}{3}\)
Hướng dẫn giải bài tập 44 trang 45 sgk đại số lớp 7 tập 2 bài 8 cộng, trừ đa thức một biến chương IV. Cho hai đa thức: \(P(x) = -5x^3 – \frac{1}{3} + 8x^4 + x^2\).
Bài Tập Liên Quan:
- Bài Tập 45 Trang 45 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 46 Trang 45 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 47 Trang 45 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 48 Trang 46 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 49 Trang 46 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 50 Trang 46 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 51 Trang 46 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 52 Trang 46 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 53 Trang 46 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Trả lời