Chương IV: Biểu Thức Đại Số – Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Giải Bài Tập SGK: Bài 8 Cộng, Trừ Đa Thức Một Biến
Bài Tập 47 Trang 45 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Cho các đa thức:
\(\)\(P(x) = 2x^4 – x – 2x^3 + 1\)\(Q(x) = 5x^2 – x^3 + 4x\)
\(H(x) = -2x^4 + x^2 + 5\)
Tính P(x) + Q(x) + H(x) và P(x) – Q(x) – H(x).
Lời Giải Bài Tập 47 Trang 45 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Giải:
Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần ta có
\(P(x) = 2x^4 – x – 2x^3 + 1 = 2x^4 – 2x^3 – x + 1\)
\(Q(x) = 5x^2 – x^3 + 4x = -x^3 + 5x^2 + 4x\)
\(H(x) = -2x^4 + x^2 + 5\)
Xếp các số hạng đồng dạng theo cùng cột dọc rồi thực hiện tính ta có:
\(P(x) = 2x^4 – 2x^3 – x + 1\)
\(+ Q(x) = -x^3 + 5x^2 + 4x\)
\(H(x) = -2x^4 + x^2 + 5\)
————————
\(P(x) + Q(x) + H(x) = -3x^3 + 6x^2 + 3x + 6\)
\(P(x) = 2x^4 – 2x^3 – x + 1\)
\(- Q(x) = -x^3 + 5x^2 + 4x\)
\(H(x) = -2x^4 + x^2 + 5\)
————————
\(P(x) – Q(x) – H(x) = 4x^4 – x^3 – 6x^2 – 5x – 4\)
Cách giải khác
Câu a: Tính P(x) + Q(x) + H(x)
Ta có:
\(P(x) = 2x^4 – 2x^3 – x + 1\)
\(+ Q(x) = -x^3 + 5x^2 + 4x\)
\(H(x) = -2x^4 + x^2 + 5\)
————————
\(P(x) + Q(x) + h(x) = -3x^3 + 6x^2 + 3x +6\)
Câu b: Tính P(x) – Q(x) – H(x)
Ta có: \(2x^4 – x – 2x^3 + 1 – (5x^2 – x^3 + 4x) – (-2x^4 + x^2 + 5)\)
\(= 2x^4 – x – 2x^3 + 1 – 5x^2 + x^3 – 4x + 2x^4 – x^2 – 5\)
\(= (2 + 2)x^4 + (-2 + 1)x^3 + (-5 – 1)x^2 + (1 – 4)x + 1 – 5\)
\(= 4x^4 – x^3 – 6x^2 – 5x – 4\)
Hướng dẫn giải bài tập 47 trang 45 sgk đại số lớp 7 tập 1 bài 8 cộng, trừ đa thức một biến chương IV. Cho các đa thức.
Bài Tập Liên Quan:
- Bài Tập 44 Trang 45 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 45 Trang 45 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 46 Trang 45 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 48 Trang 46 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 49 Trang 46 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 50 Trang 46 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 51 Trang 46 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 52 Trang 46 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
- Bài Tập 53 Trang 46 SGK Đại Số Lớp 7 – Tập 2
Trả lời