Chương I: Căn Bậc Hai. Căn Bậc Ba – Đại Số Lớp 9 – Tập 1
Giải Bài Tập SGK: Bài 8 Rút Gọn Biểu Thức Chứa Căn Bậc Hai
Bài Tập 66 Trang 34 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
Giá trị của biểu thức \(\)\(\frac{1}{2 + \sqrt{3}} + \frac{1}{2 – \sqrt{3}}\) bằng:
A. \(\frac{1}{2}\)
B. 1
C. -4
D. 4
Hãy chọn câu trả lời đúng
Lời Giải Bài Tập 66 Trang 34 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
\(\frac{C}{\sqrt{a} ± b} = \frac{C(\sqrt{A} ± B)}{A – B^2}, với A ≥ 0, A ± B^2\)
Giải:
\(\frac{1}{2 + \sqrt{3}} + \frac{1}{2 – \sqrt{3}}\)
\(= \frac{2 – \sqrt{3}}{2^2 – 3} + \frac{1 + \sqrt{3}}{2^2 – 3}\)
\(= 2 – \sqrt{3} + 2 + \sqrt{3} = 4\)
Vậy ta chọn D.
Cách giải khác:
Ta có: \(\frac{1}{2 + \sqrt{3}} + \frac{1}{2 – \sqrt{3}}\)
\(= \frac{2 – \sqrt{3}}{(2 + \sqrt{3})(2 – \sqrt{3})} + \frac{2 + \sqrt{3}}{(2 – \sqrt{3})(2 + \sqrt{3})}\)
\(= \frac{2 – \sqrt{3}}{2^2 – (\sqrt{3})^2} + \frac{2 + \sqrt{3}}{2^2 – (\sqrt{3})^2}\)
\(= \frac{2 – \sqrt{3}}{4 – 3} + \frac{2 + \sqrt{3}}{4 – 3}\)
\(= \frac{2 – \sqrt{3}}{1} + \frac{2 + \sqrt{3}}{1}\)
\(= 2 – \sqrt{3} + 2 + \sqrt{3} = 4\)
Chọn đáp án (D). 4
Hướng dẫn làm bài tập 66 trang 34 sgk đại số lớp 9 tập 1 bài 8 rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai chương 1. Giá trị của biểu thức \frac{1}{2 + \sqrt{3}} + \frac{1}{2 – \sqrt{3}} bằng.
Bài Tập Liên Quan:
- Bài Tập 58 Trang 32 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
- Bài Tập 59 Trang 32 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
- Bài Tập 60 Trang 33 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
- Bài Tập 61 Trang 33 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
- Bài Tập 62 Trang 33 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
- Bài Tập 63 Trang 33 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
- Bài Tập 64 Trang 33 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
- Bài Tập 65 Trang 34 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
Trả lời