Chương I: Căn Bậc Hai. Căn Bậc Ba – Đại Số Lớp 9 – Tập 1
Giải Bài Tập SGK: Bài 4 Liên Hệ Giữa Phép Chia Và Phép Khai Phương
Bài Tập 32 Trang 19 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
Tính
a. \(\)\(\sqrt{1\frac{9}{16}.5\frac{4}{9}.0,01}\)
b. \(\sqrt{1,44.1,21-1,44.0,4}\)
c. \(\sqrt{\frac{165^2 – 124^2}{164}}\)
d. \(\sqrt{\frac{149^2 – 76^2}{457^2 – 384^2}}\)
Lời Giải Bài Tập 32 Trang 19 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
\(a\frac{b}{c} = \frac{a.b + c}{b}\).
+ \(\sqrt{a^2} = a\), với a ≥ 0.
+ \(\sqrt{\frac{a}{b}} = \frac{\sqrt{a}}{\sqrt{b}},\) với a ≥ 0, b > 0.
+ \(\sqrt{ab} = \sqrt{a}. \sqrt{b}\), với a, b ≥ 0.
+ \(a^2 – b^2 = (a – b)(a + b)\)
Giải:
Câu a: \(\sqrt{1.\frac{9}{16}.5\frac{4}{9}.0,01} = \sqrt{\frac{25}{16}.\frac{49}{9}.0,01}\)
\(= \sqrt{\frac{25}{16}}.\sqrt{\frac{49}{9}}.\sqrt{0,01}\)
\(= \frac{5}{4}.\frac{7}{3}.0,1 = \frac{3,5}{12} = \frac{7}{24}\)
Câu b: \(\sqrt{1,44.1,21 – 1,44.0,4} = \sqrt{1,44.(1,21 – 0,4)}\)
\(= \sqrt{1,44}.\sqrt{0,81} = 1,2.0,9 = 1,08\)
Câu c: \(\sqrt{\frac{165^2 – 124^2}{164}} = \sqrt{\frac{(165 + 124)(165 – 124)}{164}}\)
\(= \sqrt{\frac{289.41}{164}} = \sqrt{\frac{289}{4}} = \frac{17}{2}\)
Câu d: \(\sqrt{\frac{149^2 – 76^2}{457^2 – 384^2}} = \sqrt{\frac{(149 + 76)(149 – 76)}{(457 + 384)(457 – 384)}}\)
\(= \sqrt{\frac{225.73}{841.73}} = \frac{\sqrt{225}}{841} = \frac{15}{29}\)
Hướng dẫn làm bài tập 32 trang 19 sgk đại số lớp 9 tập 1 bài 4 liên hệ giữa phép chia và phép khai phương chương 1. Tính các căn bậc trên.
Bài Tập Liên Quan:
- Bài Tập 28 Trang 18 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
- Bài Tập 29 Trang 19 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
- Bài Tập 30 Trang 19 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
- Bài Tập 31 Trang 19 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
- Bài Tập 33 Trang 19 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
- Bài Tập 34 Trang 19 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
- Bài Tập 35 Trang 20 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
- Bài Tập 36 Trang 20 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
- Bài Tập 37 Trang 20 SGK Đại Số Lớp 9 – Tập 1
Trả lời