Chương IV: Bất Phương Trình Bậc Nhất Một Ẩn – Đại Số Lớp 8 – Tập 2
Giải Bài Tập SGK: Bài 4 Bất Phương Trình Bậc Nhất Một Ẩn
Bài Tập 21 Trang 47 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 2
Giải thích sự tương đương sau:
a. x – 3 > 1 ⇔ x + 3 > 7
b. -x < 2 ⇔ 3x > -6
Lời Giải Bài Tập 21 Trang 47 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 2
Giải:
Câu a: Xét bất phương trình x – 3 > 1 (1)
Cộng 6 vào hai vế bất phương trình (1) ta được:
x – 3 + 6 > 1 + 6
⇔ x + 3 > 7
Vậy x – 3 > 1 ⇔ x + 3 > 7
Câu b: Xét bất phương trình -x < 2 (2)
Nhân (-3) vào hai vế bất phương trình (2) ta được:
(-3).(-x) > 2.(-3)
⇔ 3x > -6
Vậy -x < 2 ⇔ 3x > -6
Cách giải khác
Câu a: x – 3 > 1 ⇔ x – 3 + 6 > 1 + 6 ⇔ x +3 > 7(cộng hai vế với 6)
Câu b: -x < 2 ⇔ (-3)(-x) > (-3).2 ⇔ 3x > -6 (nhân hai về với -3)
Cách giải khác
Câu a: x – 3 > 1
⇔ x – 3 + 6 > 1 + 6 (Cộng 6 vào cả hai vế).
Hay x + 3 > 7..
Vậy hai bpt trên tương đương.
Câu b: –x < 2
⇔ (-x).(-3) < 2.(-3) (Nhân cả hai vế với -3 < 0, BPT đổi dấu)
⇔ 3x < -6.
Vậy hai BPT trên tương đương.
Ta có thể thu được bất phương trình tương đương với bpt ban đầu khi cùng cộng cả hai vế với một số hoặc cùng nhân cả hai vế với một số khác 0 (đổi chiều nếu số đó dương).
Hướng dẫn giải bài tập 21 trang 47 sgk toán đại số lớp 8 tập 2 bài 4 bất phương trình bậc nhất một ẩn chương 4. Giải thích sự tương đương sau.
Bài Tập Liên Quan:
- Bài Tập 19 Trang 47 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 2
- Bài Tập 20 Trang 47 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 2
- Bài Tập 22 Trang 47 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 2
- Bài Tập 23 Trang 47 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 2
- Bài Tập 24 Trang 47 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 2
- Bài Tập 25 Trang 47 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 2
- Bài Tập 26 Trang 47 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 2
- Bài Tập 27 Trang 48 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 2
- Bài Tập 28 Trang 48 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 2
- Bài Tập 29 Trang 48 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 2
- Bài Tập 30 Trang 48 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 2
- Bài Tập 31 Trang 48 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 2
- Bài Tập 32 Trang 48 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 2
- Bài Tập 33 Trang 48-49 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 2
- Bài Tập 34 Trang 49 SGK Đại Số Lớp 8 – Tập 2
Trả lời